Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Responsible

Nghe phát âm

Mục lục

/ri'spɔnsəbl/

Thông dụng

Tính từ

Chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..)
to be responsible for something
chịu trách nhiệm về việc gì
Chịu trách nhiệm trước ai/cái gì
be directly responsible to the President
chịu trách nhiệm trực tiếp trước Tổng thống
Chịu trách nhiệm về hành vi của mình
a drunk man cannot be held fully responsible for his actions
người say (rượu) không thể bị hoàn toàn trách nhiệm về các hành vi của mình
Có tinh thần trách nhiệm; có trách nhiệm, đầy trọng trách (người)
behave like responsible citizens
cư xử như các công dân có trách nhiệm
a highly responsible role
vai trò đầy trọng trách
Là nguyên nhân; gây ra
smoking is responsible for many cases of lung cancer
hút thuốc là nguyên nhân gây ra nhiều trường hợp ung thư phổi
responsible government
chính phủ không chuyên quyền

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

mức chịu trách nhiệm
trách nhiệm
Forum for Responsible and Ethical E - mail (FREE)
diễn đàn về thư điện tử hợp đạo lý và có trách nhiệm
responsible party
bên chịu trách nhiệm
responsible party
người chịu trách nhiệm
responsible person
bên chịu trách nhiệm
responsible person
người chịu trách nhiệm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
answerable , at fault , at the helm , authoritative , bonded , bound , bound to , carrying the load , censurable , chargeable , compelled , constrained , contracted , culpable , decision-making , devolving on , duty-bound , engaged , executive , exposed , fettered , guilty , hampered , held , high , important , in authority , in control , incumbent , liable , minding the store , obligated , obliged , on the hook , open , pledged , subject , susceptive , sworn to , tied , to blame , under contract , under obligation , able , adult , capable , competent , conscientious , dependable , dutiful , effective , efficient , faithful , firm , levelheaded , loyal , qualified , rational , reliable , self-reliant , sensible , sober , sound , stable , steadfast , steady , tried , trusty , upright , accountable , amenable , solid , trustworthy , amendable , mature , reputable , solvent

Từ trái nghĩa

adjective
excused , exempt , free , immune , irresponsible , immature , untrustworthy , independent , unaccountable

Xem thêm các từ khác

  • Responsible for

    chịu trách nhiệm về, ship not responsible for breakage, chủ tàu không chịu trách nhiệm về vỡ bể
  • Responsible government

    Thành Ngữ:, responsible government, chính phủ không chuyên quyền
  • Responsible job

    việc làm có nhiều trách nhiệm, việc làm có yêu cầu trách nhiệm,
  • Responsible man

    người đứng đắn,
  • Responsible marketing

    bán hàng có trách nhiệm (đối với người mua),
  • Responsible party

    bên chịu trách nhiệm, người chịu trách nhiệm,
  • Responsible person

    bên chịu trách nhiệm, người chịu trách nhiệm,
  • Responsible quarters

    các giới thẩm quyền, giới thẩm quyền,
  • Responsibly

    Phó từ: một cách hợp lý, một cách đáng tin cậy; một cách có trách nhiệm, act responsibly, hành...
  • Responsions

    Danh từ số nhiều: kỳ thi ngày xưa yêu cầu để vào trường đại học oxford,
  • Responsitivity

    / ri,sponsi'tiviti /, tính đáp ứng, độ nhạy cảm,
  • Responsive

    / ri'spɔnsiv /, Tính từ: Đáp ứng nhiệt tình; thông cảm, phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều...
  • Responsive behaviour

    động thái phản ứng, hành vi (tác động) phản ứng, hành vi phản ứng,
  • Responsively

    / ri'spɔnsivli /, Phó từ: Đáp ứng nhiệt tình; thông cảm, phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị...
  • Responsiveness

    / ri'spɔnsivnis /, Danh từ: sự đáp ứng nhiệt tình; sự thông cảm, sự phản ứng nhanh, thuận lợi;...
  • Responsiveness of instrument

    độ nhạy của khí cụ,
  • Responsor

    Danh từ: (kỹ thuật) bộ đáp,
  • Responsory

    / ri:´sponsəri /, Danh từ: (tôn giáo) bài thánh ca (trong khi làm lễ), ( (thường) số nhiều), (tôn...
  • Responsum

    Danh từ, số nhiều responsa: phán xét hoặc kết luận do một giáo sĩ hoặc học giả do thái viết...
  • Respray

    Ngoại động từ: phun lại, sơn lại, Danh từ: sự phun lại, sự sơn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top