Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Việt - Pháp
Kết quả tìm kiếm cho “Hệ số đan xen sector” Tìm theo Từ (696) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (696 Kết quả)
- (tiếng địa phương) dix mille Faussement Khai man déclarer faussement
- Mục lục 1 (variante phonétique de sơn) montagne. 2 Répandre en une couche plane. 3 Égaliser; niveler; aplanir. 4 Transvaser en partie; répartir. 5 (từ cũ, nghĩa cũ) refondre; réviser. (variante phonétique de sơn) montagne. Répandre en une couche plane. San đá trên mặt đường répandre des pierres en une couche plane sur la chaussée. Égaliser; niveler; aplanir. San mặt đường niveler une chaussée. Transvaser en partie; répartir. San bớt canh sang bát khác transvaser en partie du potage dans un autre bol; San đều hai thúng gạo répartir à égalité le riz dans les deux paniers. (từ cũ, nghĩa cũ) refondre; réviser. san Confucius refondait le Livre des Odes.
- (cũng như phổ hệ học) généalogie Nhà phả hệ học généalogiste
- Mục lục 1 (giải phẩu học) foie 2 Plante (du pied); paume (de la main) 3 Pied (d\'un plant de riz) 4 Intrépide; courageux; brave 5 Qui peut supporter (giải phẩu học) foie Plante (du pied); paume (de la main) Pied (d\'un plant de riz) Intrépide; courageux; brave Qui peut supporter
- (thực vật học) bauhinie blanche Balle; ballon Quả ban quần vợt balle de tennis Đá ban jouer au ballon
- (thực vật học) orchidée Se répandre; se propager; gagner Nước lan ra l\'eau se répand Tin lan ra nouvelle qui se propage Lửa lan sang nhà bên kia đường le feu gagne la maison de l\'autre côté de la rue
- (y học) râle Ran ướt râle humide Ran nổ râle crépitant Ran ngáy râle ronflant Retentir; résonner Sấm ran tonnerre qui retentit Pháo ran des crépitements de pétards qui résonnent S\'étendre; se propager Đau ran cả người douleur qui s\'étend à tout le corps
- Brin (d\'un article de vannerie, d\'un éventail...)
- Talc. Bột tan poudre de talc.
- Systématologie
- (sinh vật học) système nerveux.
- Système solaire.
- Mục lục 1 Jerrycan; bidon 2 Canne; bâton 3 (từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne) 4 Dissuader; déconseiller; détourner 5 Séparer 6 Calquer 7 Rallonger 8 Être coupable de; être impliqué dans 9 Regarder; intéresser; toucher, avoir des rapports avec Jerrycan; bidon Can đựng dầu jerrycan à pétrole Canne; bâton (từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne) Thập can les dix signes du cycle décimal Dissuader; déconseiller; détourner Can ai đừng làm việc gì dissuader quelqu\'un de faire quelque chose; déconseiller à quelqu\'un de faire quelque chose; détourner quelqu\'un du projet de faire quelque chose Séparer Can hai đứa bé đánh nhau séparer deux enfants qui se battent Calquer Can một bản đồ calquer une carte Rallonger Can thêm một gấu vào quần rallonger le pantalon d\'un ourlet Miếng can rallonge Être coupable de; être impliqué dans Can tội tham ô être coupable de malversations Nó cũng can vào việc ấy il est aussi impliqué dans cette affaire Regarder; intéresser; toucher, avoir des rapports avec Việc ấy không can gì đến anh cette affaire ne vous regarde pas can chi can gì cela n\'a pas d\'importance chẳng can chi không can gì cela n\'a aucune conséquence; cela n\'a pas de suites fâcheuses
- Victime d\'une injustice Injuste immérité Những lời mắng oan des réprimandes imméritées Injustement faussement Bị vu oan là ăn cắp être faussement accusé de vol
- Panne Xe bị pan voiture en panne
- (toán học) nombre décimal.
- (kinh tế, tài chính) indexer Chỉ số hoá lương hưu theo giá sinh hoạt indexer les pensions de retraite sur le co‰t de la vie
- Borne kilométrique
- (toán học) dividende.
- (toán học) nombres inverses.
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Vần
76 -
Gồ
25 -
Nỡm
24 -
Mỏ hỗn
24 -
Ngưỡng vọng
23 -
Ngữ
19 -
Dóng
19 -
Tốp ca
17 -
Thông số
15 -
Đặc sắc
15 -
Bán tự động
14 -
Đôi mươi
14 -
Nhẩy
13 -
Công dụng
13 -
Yêu quý
12 -
Trơ trụi
12 -
Ngoại lệ
12 -
Dấu ấn
12 -
Đều
12 -
Yêu mến
11 -
Xôm
11 -
Tra từ
11 -
Hoang vu
11 -
Ghi danh
11 -
Cấn
11 -
Đê tiện
11 -
Trẩy hội
10 -
Mặt khác
10 -
Gian nan
10 -
Chia sẻ
10 -
Chính quốc
10
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này