Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

As to

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

to the same degree, amount, or extent; similarly; equally
I don't think it's as hot and humid today as it was yesterday.
for example; for instance
Some flowers, as the rose, require special care.
thought to be or considered to be
the square as distinct from the rectangle; the church as separate from the state.
in the manner (directed, agreed, promised, etc.)
She sang as promised. He left as agreed.

Conjunction

(used correlatively after an adjective or adverb prec. by an adverbial phrase, the adverbial as, or another adverb) to such a degree or extent that
It came out the same way as it did before. You are as good as you think you are.
(without antecedent) in the degree, manner, etc., of or that
She's good as gold. Do as we do.
at the same time that; while; when
as you look away.
since; because
As you are leaving last, please turn out the lights.
though
Questionable as it may be, we will proceed.
with the result or purpose
He said it in a voice so loud as to make everyone stare.
Informal . (in dependent clauses) that
I don't know as I do.
Midland and Southern U.S. and British Dialect . than.

Pronoun

(used relatively) that; who; which (usually prec. by such or the same )
I have the same trouble as you had.
a fact that
She did her job well, as can be proved by the records.
New England, Midland, and Southern U.S. who; whom; which; that
Them as has gets.

Preposition

in the role, function, or status of
to act as leader.

Idioms

as as, (used to express similarity or equality in a specified characteristic, condition, etc.
as between one person or thing and another)
as rich as Croesus.
as far as
to the degree or extent that
It is an excellent piece of work, as far as I can tell.
as for or to
with respect to; in reference to
As for staying away, I wouldn't think of it.
as good as
equivalent to; in effect; practically
as good as new.
true to; trustworthy as
as good as his word.
as how
Chiefly Midland and Southern U.S. that; if; whether
He allowed as how it was none of my business. I don't know as how I ought to interfere.
as if or though
as it would be if
It was as if the world had come to an end.
as is, in whatever condition something happens to be, esp. referring to something offered for sale in a flawed, damaged
or used condition
We bought the table as is.
as it were
in a way; so to speak
He became, as it were, a man without a country.
as long as. long 1 ( def. 39 ) .
as of
beginning on; on and after; from
This price is effective as of June 23.
as regards
with regard or reference to; concerning
As regards the expense involved, it is of no concern to him.
as such
as being what is indicated; in that capacity
An officer of the law, as such, is entitled to respect.
in itself or in themselves
The position, as such, does not appeal to him, but the salary is a lure.
as well. well 1 ( def. 18 ) .
as well as. well 1 ( def. 19 ) .
as yet
up to the present time; until now
As yet, no one has thought of a solution.

Xem thêm các từ khác

  • Asafoetida

    a soft, brown, lumpy gum resin having a bitter, acrid taste and an obnoxious odor, obtained from the roots of several near eastern plants belonging to...
  • Asbestic

    of, made of, or containing one or the other of these two mineral forms.
  • Asbestine

    mineralogy . a fibrous mineral, either amphibole or chrysotile, formerly used for making incombustible or fireproof articles., a fabric woven from asbestos...
  • Asbestos

    mineralogy . a fibrous mineral, either amphibole or chrysotile, formerly used for making incombustible or fireproof articles., a fabric woven from asbestos...
  • Ascarid

    any nematode of the family ascaridae; roundworm., ascaris.
  • Ascend

    to move, climb, or go upward; mount; rise, to slant upward., to rise to a higher point, rank, or degree; proceed from an inferior to a superior degree...
  • Ascendance

    the state of being in the ascendant; governing or controlling influence; domination., noun, ascendancy , domination , paramountcy , predominance , preeminence...
  • Ascendancy

    the state of being in the ascendant; governing or controlling influence; domination., noun, noun, inferiority , subordination , weakness, advantage , ascendency...
  • Ascendant

    a position of dominance or controlling influence: possession of power, superiority, or preeminence, an ancestor; forebear., astrology . the point of the...
  • Ascendency

    the state of being in the ascendant; governing or controlling influence; domination., noun, domination , dominion , elevation , glory , leadership , mastery...
  • Ascendent

    a position of dominance or controlling influence: possession of power, superiority, or preeminence, an ancestor; forebear., astrology . the point of the...
  • Ascending

    moving upward; rising., botany . growing or directed upward, esp. obliquely or in a curve from the base.
  • Ascension

    the act of ascending; ascent., the ascension, the bodily ascending of christ from earth to heaven., ( initial capital letter ) ascension day., noun, noun,...
  • Ascension day

    the 40th day after easter, commemorating the ascension of christ; holy thursday.
  • Ascensional

    the act of ascending; ascent., the ascension, the bodily ascending of christ from earth to heaven., ( initial capital letter ) ascension day.
  • Ascensive

    ascending; rising.
  • Ascent

    an act of ascending; upward movement; a rising movement, movement upward from a lower to a higher state, degree, grade, or status; advancement, the act...
  • Ascertain

    to find out definitely; learn with certainty or assurance; determine, archaic . to make certain, clear, or definitely known., verb, to ascertain the facts...
  • Ascertainable

    to find out definitely; learn with certainty or assurance; determine, archaic . to make certain, clear, or definitely known., to ascertain the facts .
  • Ascertainment

    to find out definitely; learn with certainty or assurance; determine, archaic . to make certain, clear, or definitely known., noun, to ascertain the facts...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top