Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Crash

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to make a loud, clattering noise, as of something dashed to pieces.
to break or fall to pieces with noise.
(of moving vehicles, objects, etc.) to collide, esp. violently and noisily.
to move or go with a crash; strike with a crash.
Aeronautics . to land in an abnormal manner, usually causing severe damage
The airliner crashed.
to collapse or fail suddenly, as a financial enterprise
The stock market crashed.
Informal . to gain admittance to a party, performance, etc., without an invitation, ticket, or permission.
Slang .
to sleep.
to have a temporary place to sleep or live without payment
He let me crash at his house.
to fall asleep
I get home in the evening and I just crash till it's time for dinner.
Slang . to experience unpleasant sensations, as sudden exhaustion or depression, when a drug, esp. an amphetamine, wears off.
Medicine/Medical Slang . to suffer cardiac arrest.
Ecology . (of a population) to decline rapidly.
Computers . to shut down because of a malfunction of hardware or software.

Verb (used with object)

to break into pieces violently and noisily; shatter.
to force or drive with violence and noise (usually fol. by in, through, out, etc.).
Aeronautics . to cause (an aircraft) to make a landing in an abnormal manner, usually damaging or wrecking the aircraft.
Informal .
to gain admittance to, even though uninvited
to crash a party.
to enter without a ticket, permission, etc.
to crash the gate at a football game.

Noun

a sudden loud noise, as of something being violently smashed or struck
the crash of thunder.
a breaking or falling to pieces with loud noise
the sudden crash of dishes.
a collision or crashing, as of automobiles, trains, etc.
the shock of collision and breaking.
a sudden and violent falling to ruin.
a sudden general collapse of a business enterprise, prosperity, the stock market, etc.
the crash of 1929.
Aeronautics . an act or instance of crashing.
Ecology . a sudden, rapid decline in the size of a population.

Adjective

characterized by an intensive effort, esp. to deal with an emergency, meet a deadline, etc.
a crash plan to house flood victims; a crash diet.

Synonyms

noun
blast , boom , burst , clang , clap , clash , clatter , clattering , crack , din , peal , racket , slam , smash , smashing , sound , thunder , thunderclap , wham , accident , bump , collapse , concussion , crack-up , crunch , debacle , ditch , fender bender * , fender tag , impact , jar , jolt , percussion , pileup , ram , rear-ender , shock , sideswipe , smashup * , splashdown , stack-up , thud * , thump * , total * , washout * , wreck , abend , head crash , program crash , program error , program failure , system crash , system error , bang , smashup , breakdown
verb
bang into , crack up , crunch , dash , disintegrate , fracture , fragment , pile up , shatter , shiver , sideswipe , smash , smash up , splinter , total * , wrack up , bite the dust * , bump , collapse , collide , crash-land , ditch , dive , drive into , drop , fall flat , fall headlong , fall prostrate , give way , go in * , hurtle , lurch , meet , overbalance , overturn , pancake * , pitch , plough into , plunge , prang , slip , splash down , sprawl , topple , tumble , upset , washout * , clap , slam , whack , break , bust , fail , go under , bed , accident , bang , blast , collision , crack , crush , depression , fabric , failure , fall , lodging , noise , pileup , ram , shelter , shock , sleep , smashup , sound , wreck
adjective
hurry-up* , rush*

Xem thêm các từ khác

  • Crash-land

    to land (an aircraft), under circumstances in which a normal landing is impossible, in such a way that damage to the aircraft is unavoidable., to crash-land...
  • Crash helmet

    a helmet for protecting the head in the event of an accident, worn by motorcyclists, automobile racers, etc.
  • Crash land

    to land (an aircraft), under circumstances in which a normal landing is impossible, in such a way that damage to the aircraft is unavoidable., to crash-land...
  • Crashing

    absolute; complete; utter, unusual or superlative; exceptional, adjective, a crashing bore ., a crashing celebration ., absolute , all-out , arrant , complete...
  • Crass

    without refinement, delicacy, or sensitivity; gross; obtuse; stupid, archaic . thick; coarse., adjective, adjective, crass commercialism ; a crass misrepresentation...
  • Crassitude

    gross ignorance or stupidity., thickness; grossness.
  • Crassness

    without refinement, delicacy, or sensitivity; gross; obtuse; stupid, archaic . thick; coarse., crass commercialism ; a crass misrepresentation of the facts...
  • Cratch

    a crib for fodder; manger.
  • Crate

    a slatted wooden box or framework for packing, shopping, or storing fruit, furniture, glassware, crockery, etc., any completely enclosed boxlike packing...
  • Crater

    the cup-shaped depression or cavity on the surface of the earth or other heavenly body marking the orifice of a volcano., also called impact crater , meteorite...
  • Cravat

    necktie ( defs. 1, 2 ) ., a cloth, often made of or trimmed with lace, worn about the neck by men esp. in the 17th century., medicine/medical . a bandage...
  • Crave

    to long for; want greatly; desire eagerly, to require; need, to ask earnestly for (something); beg for., to ask (a person) earnestly for something or to...
  • Craven

    cowardly; contemptibly timid; pusillanimous., a coward., to make cowardly. ?, cry craven, adjective, adjective, noun, to yield; capitulate; give up.,...
  • Cravenness

    cowardly; contemptibly timid; pusillanimous., a coward., to make cowardly. ?, cry craven, noun, to yield; capitulate; give up., chickenheartedness...
  • Craving

    great or eager desire; yearning., noun, noun, dislike , distaste , hate , indifference, appetite , appetition , hankering , hunger , hurting , itch * ,...
  • Craw

    the crop of a bird or insect., the stomach of an animal. ?, stick in one's craw, noun, to cause considerable or abiding resentment; rankle, she said...
  • Crawfish

    crayfish., informal . to back out or retreat from a position or undertaking.
  • Crawl

    to move in a prone position with the body resting on or close to the ground, as a worm or caterpillar, or on the hands and knees, as a young child., (of...
  • Crawler

    a person or thing that crawls., also called crawler tractor. any of various large, heavy vehicles or machines that are propelled on endless belts or tracks,...
  • Crawling

    a slow mode of locomotion on hands and knees or dragging the body; "a crawl was all that the injured man could manage"; "the traffic moved at a creep"[syn:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top