Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Practice

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

habitual or customary performance; operation
office practice.
habit; custom
It is not the practice here for men to wear long hair.
repeated performance or systematic exercise for the purpose of acquiring skill or proficiency
Practice makes perfect.
condition arrived at by experience or exercise
She refused to play the piano, because she was out of practice.
the action or process of performing or doing something
to put a scheme into practice; the shameful practices of a blackmailer.
the exercise or pursuit of a profession or occupation, esp. law or medicine
She plans to set up practice in her hometown.
the business of a professional person
The doctor wanted his daughter to take over his practice when he retired.
Law . the established method of conducting legal proceedings.
Archaic . plotting; intrigue; trickery.
Usually, practices. Archaic . intrigues; plots.

Verb (used with object)

to perform or do habitually or usually
to practice a strict regimen.
to follow or observe habitually or customarily
to practice one's religion.
to exercise or pursue as a profession, art, or occupation
to practice law.
to perform or do repeatedly in order to acquire skill or proficiency
to practice the violin.
to train or drill (a person, animal, etc.) in something in order to give proficiency.

Verb (used without object)

to do something habitually or as a practice.
to pursue a profession, esp. law or medicine.
to exercise oneself by repeated performance in order to acquire skill
to practice at shooting.
Archaic . to plot or conspire.

Antonyms

noun
abstention , refrain , ignorance , neglect
verb
cease , forget , halt , neglect , stop

Synonyms

noun
convenance , convention , custom , fashion , form , habit , habitude , manner , method , mode , praxis , proceeding , process , rule , system , tradition , trick , usage , use , usefulness , utility , way , wont , action , assignment , background , discipline , drill , drilling , effect , experience , homework , iteration , operation , preparation , prepping , recitation , recounting , rehearsal , relating , repetition , seasoning , study , training , tune-up , work-out , career , clients , patients , profession , vocation , work , consuetude , usance , exercise , pursuit , application , dry run , orthopraxy , ply
verb
become seasoned , build up , discipline , do again , dress , dress rehearse , drill , dry run * , exercise , go over , habituate , hone , iterate , polish , prepare , recite , rehearse , run through , shake-down , sharpen , study , train , try out , tune up , walk through , warm up , work , work out , apply , carry on , do , engage in , execute , follow , fulfill , function , live up to , observe , perform , ply , pursue , put into effect , specialize in , work at , actuate , employ , exploit , implement , utilize , play , preparation , process , repeat , use

Xem thêm các từ khác

  • Practiced

    skilled or expert; proficient through practice or experience, acquired or perfected through practice, adjective, a practiced hand at politics ., a practiced...
  • Practician

    someone who practices a learned profession[syn: practitioner ]
  • Practise

    practice., engage in a rehearsal (of)[syn: rehearse ], carry out or practice; as of jobs and professions; "practice law"[syn: practice ], learn...
  • Practised

    practice.
  • Practitioner

    a person engaged in the practice of a profession, occupation, etc., a person who practices something specified., christian science . a person authorized...
  • Praetor

    (in the ancient roman republic) one of a number of elected magistrates charged chiefly with the administration of civil justice and ranking next below...
  • Praetorian

    of or pertaining to a praetor., ( often initial capital letter ) noting or pertaining to the praetorian guard., a person having the rank of praetor or...
  • Praetorship

    the office of a praetor.
  • Pragmatic

    of or pertaining to a practical point of view or practical considerations., philosophy . of or pertaining to pragmatism ( def. 2 ) ., of or pertaining...
  • Pragmatical

    of or pertaining to a practical point of view or practical considerations., philosophy . of or pertaining to pragmatism ( def. 2 ) ., of or pertaining...
  • Pragmatics

    logic, philosophy . the branch of semiotics dealing with the causal and other relations between words, expressions, or symbols and their users., linguistics...
  • Pragmatism

    character or conduct that emphasizes practicality., a philosophical movement or system having various forms, but generally stressing practical consequences...
  • Pragmatist

    a person who is oriented toward the success or failure of a particular line of action, thought, etc.; a practical person., an advocate or adherent of philosophical...
  • Prairie

    an extensive, level or slightly undulating, mostly treeless tract of land in the mississippi valley, characterized by a highly fertile soil and originally...
  • Prairie chicken

    either of two north american gallinaceous birds of western prairies, tympanuchus cupido (greater prairie chicken), or t. pallidicinctus (lesser prairie...
  • Prairie dog

    any of several burrowing rodents of the genus cynomys, of north american prairies, having a barklike cry, some are endangered .
  • Prairie schooner

    a type of covered wagon, similar to but smaller than the conestoga wagon, used by pioneers in crossing the prairies and plains of north america., noun,...
  • Prairie wolf

    coyote ( def. 1 ) ., noun, brush wolf , dingo , hyena , jackal , lobo , medicine wolf , timber wolf
  • Praise

    the act of expressing approval or admiration; commendation; laudation., the offering of grateful homage in words or song, as an act of worship, the state...
  • Praiser

    the act of expressing approval or admiration; commendation; laudation., the offering of grateful homage in words or song, as an act of worship, the state...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top