Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Prize

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a reward for victory or superiority, as in a contest or competition.
something that is won in a lottery or the like.
anything striven for, worth striving for, or much valued.
something seized or captured, esp. an enemy's ship and cargo captured at sea in wartime.
the act of taking or capturing, esp. a ship at sea.
Archaic . a contest or match.

Adjective

having won a prize
a prize bull; a prize play.
worthy of a prize.
given or awarded as a prize.

Antonyms

adjective
worst
noun
blame , punishment
verb
despise , dislike , hate , not care

Synonyms

adjective
award-winning , champion , choice , cream * , elite , fat * , first-class * , first-rate * , outstanding , pick , prime , top , topnotch , winning , laureate
noun
accolade , acquirement , acquisition , advantage , blue ribbon * , bonus , bounty , cake * , capture , carrot * , championship , citation , crown , decoration , dividend , feather in cap , first place , gold * , gold star , gravy * , guerdon , haul , honor , inducement , jackpot , laurel , loot * , medal , meed , payoff , pickings , pillage , plum * , plunder * , possession , premium , privilege , purse , recompense , requital , reward , scholarship , spoil , spoils , stakes , strokes , swag * , title , trophy , windfall , aim , ambition , choice , conquest , cream * , desire , elite , fat , flower * , gain , hope , pick , pride , prime , top * , award , honorarium , plum , gem , pearl , cream , crme de la crme , flower , top , booty , loot , cordon bleu , laurels , palm , sweepstakes
verb
appreciate , apprize , cherish , count , enshrine , esteem , guard , hold dear , rate , regard highly , set store by , treasure , respect , value , award , best , bonus , booty , carrot , catch , choice , cream , crown , elite , gem , goal , jackpot , jewel , leverage , loot , medal , payoff , pick , plate , plum , premium , prime , purse , reward , seized , spoil , stake , trophy , winnings

Xem thêm các từ khác

  • Prize fight

    a contest between boxers for a prize, a sum of money, etc.; a professional boxing match., noun, bout , duel , fight , fight game , fistic sport , fisticuffs...
  • Prize fighter

    a contest between boxers for a prize, a sum of money, etc.; a professional boxing match.
  • Prize fighting

    a contest between boxers for a prize, a sum of money, etc.; a professional boxing match.
  • Prize money

    money offered, won, or received in prizes., a portion of the money realized from the sale of a prize, esp. an enemy's vessel, divided among the captors.,...
  • Prize ring

    a ring where prizefights take place; boxing ring., the sport of prizefighting.
  • Prized

    to value or esteem highly., to estimate the worth or value of.
  • Pro

    in favor of a proposition, opinion, etc., a proponent of an issue; a person who upholds the affirmative in a debate., an argument, consideration, vote,...
  • Pro-rata

    proportionately determined, a pro -rata share of income .
  • Pro consul

    roman history . an official, usually a former consul, who acted as governor or military commander of a province, and who had powers similar to those of...
  • Pro rata

    in proportion; according to a certain rate., adverb, according to the calculated share , ad valorem , correlatively , in proportion , proportionately ,...
  • Pro rate

    to make an arrangement on a basis of proportional distribution., to divide, distribute, or calculate proportionately.
  • Pro tem

    pro tempore., for the time being; "he is the president pro tem"; "designated him to act as consul protempore"- h.h.fiske, for the time being; temporarily;...
  • Pro tempore

    temporarily; for the time being., temporary., for the time being; "he is the president pro tem"; "designated him to act as consul protempore"- h.h.fiske[syn:...
  • Proa

    any of various types of indonesian boats, esp. a swift malay sailing boat built with the lee side flat and balanced by a single outrigger.
  • Probability

    the quality or fact of being probable., a strong likelihood or chance of something, a probable event, circumstance, etc., statistics ., in all probability,...
  • Probable

    likely to occur or prove true, having more evidence for than against, or evidence that inclines the mind to belief but leaves some room for doubt., affording...
  • Probably

    in all likelihood; very likely, adverb, adverb, he will probably attend ., improbably , unlikely, apparently , as likely as not , assumably , as the case...
  • Probang

    a long, slender, elastic rod with a sponge, ball, or the like, at the end, to be introduced into the esophagus or larynx, as for removing foreign bodies,...
  • Probate

    law . the official proving of a will as authentic or valid in a probate court., an officially certified copy of a will so proved., of or pertaining to...
  • Probation

    the act of testing., the testing or trial of a person's conduct, character, qualifications, or the like., the state or period of such testing or trial.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top