- Từ điển Anh - Việt
Stroke
/strouk/
Thông dụng
Danh từ
Cú, cú đánh, đòn
(y học) đột quỵ
Sự cố gắng
Nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự thành công lớn
Lối bơi, kiểu bơi
Nét (bút)
Tiếng chuông đồng hồ
Tiếng đập của trái tim
Người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ( (cũng) stroke oar (hiếm))
Cái vuốt ve; sự vuốt ve
Ngoại động từ
Đứng lái (để làm chịch)
Vuốt ve
Hình Thái Từ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Cú đánh, nét gạch, khoảng chạy, hành trình, kỳ(động cơ)
Hóa học & vật liệu
hành trình (pittong)
Ô tô
chu kỳ
Giải thích VN: Là khoảng cách mà một cơ cấu chuyển động liên tục tương ứng với một cơ cấu khách.
khoảng chạy piton
kì
thay đổi khoảng chạy
Toán & tin
nét (font)
Giải thích VN: Ví dụ động tác gõ phím, nhấn phím. Một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để nhập một ký tự, hoặc khởi đầu một lệnh.
sự gõ (phím)
Xây dựng
bước công việc
khoảng nâng
đường gạch
đường nét (bút)
hành trình công việc
tiến trình công việc
Y học
đột qụy
Điện lạnh
cú gõ
Kỹ thuật chung
bước
- idle stroke
- bước không tải
khoảng chạy
- bottom stroke
- khoảng chạy đáy
- double stroke
- khoảng chạy kép
- end of stroke
- cuối khoảng chạy
- idle stroke
- khoảng chạy không
- length of piston stroke
- khoảng chạy của pittông
- length of stroke
- chiều dài khoảng chạy
- long stroke
- khoảng chạy dài
- piston stroke
- khoảng chạy của pít tông
- piston stroke
- khoảng chạy của pittong
- piston stroke
- khoảng chạy của pittông
- piston stroke
- khoảng chạy của pit-tông
- quick return stroke of table
- khoảng chạy ngược nhanh (bàn máy)
- return stroke
- khoảng chạy không
- stroke bore ratio
- tỷ số giữa khoảng chạy và đường kính (xy lanh)
- stroke down ward
- khoảng chạy xuống
- stroke upward
- khoang chạy lên
- stroke, upward
- khoảng chạy lên
- top of stroke of piston
- đỉnh khoảng chạy của pittông
- up and down stroke
- khoảng chạy lên xuống
- upward stroke
- khoảng chạy lên
khoảng hở bàn ép
kỳ (động cơ đốt trong)
nét chữ
nét gạch
nét kẻ
nét ký tự
độ di chuyển
độ lệch
đường đi
nhấn
Giải thích VN: Ví dụ động tác gõ phím, nhấn phím. Một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để nhập một ký tự, hoặc khởi đầu một lệnh.
gõ
Giải thích VN: Ví dụ động tác gõ phím, nhấn phím. Một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để nhập một ký tự, hoặc khởi đầu một lệnh.
hành trình
- accelerated return stroke of table
- hành trình ngược nhanh của bàn
- admission stroke
- hành trình hút
- back stroke
- hành trình lùi
- back stroke
- hành trình ngược (pittông)
- back stroke
- hành trình trở lại
- backward stroke
- hành trình ngược
- buffer stroke
- hành trình tăm pông
- compression stroke
- hành trình nén
- compression stroke pressure
- áp suất hành trình nén
- compression stroke [discharge]
- hành trình (nén) xả
- cutting stroke
- hành trình cắt
- cutting stroke
- hành trình cắt gọt
- discharge stroke
- hành trình đẩy
- double stroke
- hành trình kép
- downward stroke
- hành trình đi xuống
- end of stroke
- cuối hành trình
- exhaust stroke
- hành trình xả
- exhaust stroke
- hành trình xả khí
- expansion stroke
- hành trình dãn nở
- expansion stroke
- hành trình giãn nở
- expansion stroke
- hành trình làm việc
- explosion stroke
- hành trình làm việc
- explosion stroke
- hành trình nổ
- forward stroke
- hành trình làm việc
- forward stroke
- hành trình tiến
- forward-stroke interval
- khoảng hành trình tiến
- idle stroke
- hành trình chạy không
- idle stroke
- hành trình không tải
- idle stroke
- hành trình ngược
- induction stroke
- hành trình hút
- induction stroke
- hành trình hút vào
- induction stroke
- hành trình nạp
- injection stroke
- hành trình phun
- intake stroke
- hành trình hút
- intake stroke
- hành trình hút vào
- intake stroke
- hành trình nạp
- long stroke
- hành trình dài
- no-stroke position
- vị trí không hành trình
- noncutting stroke
- hành trình chạy không
- noncutting stroke
- hành trình không cắt gọt
- noncutting stroke
- hành trình không ngược
- piston stroke
- hành trình pít tông
- power stroke
- hành trình làm việc
- power stroke
- hành trình làm việc (động cơ)
- power stroke
- hành trình sinh công
- prefill stroke
- hành trình nạp (máy ép thủy lực)
- pressure stroke
- hành trình nén
- pull stroke
- hành trình làm việc đi lên (máy xọc răng)
- pumping stroke
- hành trình bơm
- push stroke
- hành trình đi xuống (máy xọc răng)
- return stroke
- hành trình chạy không
- return stroke
- hành trình không cắt gọt
- return stroke
- hành trình lùi
- return stroke
- hành trình ngược
- return stroke
- hành trình trở lại
- return stroke
- hành trình trở về
- reversing stroke
- hành trình ngược
- scavenging stroke
- hành trình làm sạch
- scavenging stroke
- hành trình xả
- shear blade stroke
- hành trình của lưỡi kéo
- single stroke
- hành trình đơn
- single stroke lever
- cần hành trình đơn
- stroke counter
- máy đếm hành trình
- stroke of admission
- hành trình hút
- stroke of admission
- hành trình nạp
- stroke setting crank
- tay quay điều chỉnh hành trình
- suction stroke
- hành trình hút
- suction stroke
- hành trình hút vào
- suction stroke
- hành trình nạp
- suction stroke
- hành trình pittông
- switch stroke
- hành trình ghi
- top of stroke of piston
- đỉnh hành trình pittông
- uniform pressure stroke
- hành trình có áp lực không đổi (máy tán đinh)
- upward stroke
- hành trình đi lên
- working stroke
- hành trình gia công
- working stroke
- hành trình làm việc
- working stroke
- hành trình làm việc (động cơ)
sự va đập
vết giũa
Kinh tế
sự chuyển vận của sàng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- achievement , blow * , feat , flourish , hit * , move , movement , apoplexy , attack , collapse , convulsion , fit , shock , brainstorm , coup , ictus , tour de force
verb
- brush , caress , chuck , comfort , fondle , pet , rub , smooth , soothe , tickle , achievement , apoplexy , bat , beat , blow , chop , effort , feat , fit , fluke , hit , impact , knock , lash , massage , movement , pat , power , rap , rower , shot , stride , swat , throb , walk , wallop , whack
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stroke, upward
khoảng chạy lên, -
Stroke-oar
mái chèo, -
Stroke/ dropping free height
chiều cao rơi búa, -
Stroke adjustment
sự điều chỉnh hành trình (pít-tông), -
Stroke bore ratio
tỷ số giữa khoảng chạy và đường kính (xy lanh), tỷ số giữa hành trình và đường kính pit tông, tỷ lệ khoan doa, -
Stroke capacity
khả năng chuyển dịch của pít tông, dung lượng xi lanh, -
Stroke centerline
đường gạch giữa, -
Stroke character generator
bộ tạo ký tự gạch, -
Stroke circulation
thể tích tâm thu, -
Stroke counter
máy đếm hành trình, -
Stroke current
dòng điện sét, -
Stroke density
mật độ nét kẻ, -
Stroke device
thiết bị gạch, thiết bị gõ, -
Stroke down ward
khoảng chạy xuống, -
Stroke dropping free height
chiều cao rơi búa, -
Stroke edge
mép gạch, -
Stroke font
font nét, phông nét gạch, -
Stroke function
hàm schaeffer, hàm sefơ, -
Stroke indicator
cái chỉ báo hành trình, -
Stroke limiter
bộ giới hạn lực nâng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.