Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sell

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to transfer (goods) to or render (services) for another in exchange for money; dispose of to a purchaser for a price
He sold the car to me for
to deal in; keep or offer for sale
He sells insurance. This store sells my favorite brand.
to make a sale or offer for sale to
He'll sell me the car for
to persuade or induce (someone) to buy something
The salesman sold me on a more expensive model than I wanted.
to persuade or induce someone to buy (something)
The clerk really sold the shoes to me by flattery.
to make sales of
The hot record sold a million copies this month.
to cause to be accepted, esp. generally or widely
to sell an idea to the public.
to cause or persuade to accept; convince
to sell the voters on a candidate.
to accept a price for or make a profit of (something not a proper object for such action)
to sell one's soul for political power.
to force or exact a price for
The defenders of the fort sold their lives dearly.
Informal . to cheat, betray, or hoax.

Verb (used without object)

to engage in selling something.
to be on sale.
to offer something for sale
I like this housewill they sell?
to be employed to persuade or induce others to buy, as a salesperson or a clerk in a store
One sister is a cashier and the other sells.
to have a specific price; be offered for sale at the price indicated (fol. by at or for )
Eggs used to sell at sixty cents a dozen. This shirt sells for thirty dollars.
to be in demand by buyers
On a rainy day, umbrellas really sell.
to win acceptance, approval, or adoption
Here's an idea that'll sell.
sell ( someone ) a bill of goods. bill of goods ( def. 3 ) .

Noun

an act or method of selling.
Stock Exchange . a security to be sold.
Informal . a cheat; hoax. ?

Verb phrases

sell off, to sell, esp. at reduced prices, in order to get rid of
The city is selling off a large number of small lots at public auction.
sell out,
to dispose of entirely by selling.
to betray (an associate, one's country, a cause, etc.); turn traitor
He committed suicide rather than sell out to the enemy.
sell up, British . to sell out
She was forced to sell up her entire stock of crystal.

Idiom

sell short. short ( def. 50 ) .

Antonyms

verb
buy

Synonyms

verb
advertise , auction , bargain , barter , be in business , boost , clinch the deal , close , close the deal , contract , deal in , dispose , drum , dump , exchange , handle , hawk , hustle , market , merchandise , move , peddle , persuade , pitch , plug , puff * , push , put across , put up for sale , retail , retain , snow , soft sell * , soft soap * , spiel * , stock , sweet talk * , trade , traffic , unload , vend , wholesalenotes:a cell is a small compartment or the basic structural and functional unit of all organisms , while sell means to exchange or deliver for money or its equivalent , deal , merchant , argue into , bring , bring around , convince , get , induce , prevail on , talk into , (slang) deceive , betray , cheat , deliver , fetch , imposeupon , negotiate , supply , transfer , wholesale
phrasal verb
fetch , realize , go for , close out , dump , sell out , unload , sell off , double-cross
noun
marketability , marketableness , salability , salableness

Xem thêm các từ khác

  • Sell off

    stock exchange . a sudden and marked decline in stock or bond prices resulting from widespread selling., an act or instance of liquidating assets or subsidiaries,...
  • Sell out

    to transfer (goods) to or render (services) for another in exchange for money; dispose of to a purchaser for a price, to deal in; keep or offer for sale,...
  • Seller

    a person who sells; salesperson or vender., an article considered with reference to its sales, noun, noun, one of the poorest sellers ., buyer, agent ,...
  • Seltzer

    ( sometimes initial capital letter ) a naturally effervescent mineral water containing common salt and small quantities of sodium, calcium, and magnesium...
  • Selvage

    the edge of woven fabric finished so as to prevent raveling, often in a narrow tape effect, different from the body of the fabric., any similar strip or...
  • Selvaged

    the edge of woven fabric finished so as to prevent raveling, often in a narrow tape effect, different from the body of the fabric., any similar strip or...
  • Selvedge

    the edge of woven fabric finished so as to prevent raveling, often in a narrow tape effect, different from the body of the fabric., any similar strip or...
  • Semantic

    of, pertaining to, or arising from the different meanings of words or other symbols, of or pertaining to semantics., semantic change ; semantic confusion...
  • Semantics

    linguistics ., also called significs. the branch of semiotics dealing with the relations between signs and what they denote., the meaning, or an interpretation...
  • Semaphore

    an apparatus for conveying information by means of visual signals, as a light whose position may be changed., any of various devices for signaling by changing...
  • Semaphoric

    an apparatus for conveying information by means of visual signals, as a light whose position may be changed., any of various devices for signaling by changing...
  • Semasiological

    semantics, esp. the study of semantic change.
  • Semasiology

    semantics, esp. the study of semantic change.
  • Sematic

    serving as a sign or warning of danger, as the conspicuous colors or markings of certain poisonous animals.
  • Semblable

    a person or thing that resembles or matches another; counterpart., archaic . likeness; resemblance., like or similar., seeming or apparent.
  • Semblance

    outward aspect or appearance., an assumed or unreal appearance; show., the slightest appearance or trace., a likeness, image, or copy., a spectral appearance;...
  • Semeiology

    semiology.
  • Semeiotics

    semiotics.
  • Semen

    the viscid, whitish fluid produced in the male reproductive organs, containing spermatozoa., noun, sperm
  • Semester

    (in many educational institutions) a division constituting half of the regular academic year, lasting typically from 15 to 18 weeks., (in german universities)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top