Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Write

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to trace or form (characters, letters, words, etc.) on the surface of some material, as with a pen, pencil, or other instrument or means; inscribe
Write your name on the board.
to express or communicate in writing; give a written account of.
to fill in the blank spaces of (a printed form) with writing
to write a check.
to execute or produce by setting down words, figures, etc.
to write two copies of a letter.
to compose and produce in words or characters duly set down
to write a letter to a friend.
to produce as author or composer
to write a sonnet; to write a symphony.
to trace significant characters on, or mark or cover with writing.
to cause to be apparent or unmistakable
Honesty is written on his face.
Computers . to transfer (information, data, programs, etc.) from storage to secondary storage or an output medium.
Stock Exchange . to sell (options).
to underwrite.

Verb (used without object)

to trace or form characters, words, etc., with a pen, pencil, or other instrument or means, or as a pen or the like does
He writes with a pen.
to write as a profession or occupation
She writes for the Daily Inquirer.
to express ideas in writing.
to write a letter or letters, or communicate by letter
Write if you get work.
to compose or work as a writer or author.
Computers . to write into a secondary storage device or output medium. ?

Verb phrases

write down,
to set down in writing; record; note.
to direct one's writing to a less intelligent reader or audience
He writes down to the public.
write in,
to vote for (a candidate not listed on the ballot) by writing his or her name on the ballot.
to include in or add to a text by writing
Do not write in corrections on the galley.
to request something by mail
If interested, please write in for details.
write off,
to cancel an entry in an account, as an unpaid and uncollectable debt.
to regard as worthless, lost, obsolete, etc.; decide to forget
to write off their bad experience.
to amortize
The new equipment was written off in three years.
write out,
to put into writing.
to write in full form; state completely.
to exhaust the capacity or resources of by excessive writing
He's just another author who has written himself out.
write up,
to put into writing, esp. in full detail
Write up a report.
to present to public notice in a written description or account.
Accounting . to make an excessive valuation of (an asset).

Antonyms

verb
read

Synonyms

verb
address , author , autograph , bang out , chalk * , commit , communicate , comp , compose , copy , correspond , create , dash off , draft , draw up * , drop a line , drop a note , engross , formulate , ghost , indite , ink , inscribe , jot down , knock off * , knock out * , letter , note , note down , pen , pencil , print , push a pencil , put in writing , record , reproduce , rewrite , scrawl , scribble , scribe , scriven , set down , set forth , sign , take down , tell , transcribe , turn out , typewrite , write down , write up , produce , scratch , subscribe , superscribe (write on the top or outsideof anything)
phrasal verb
book , catalog , enroll , inscribe , set down , cheapen , depress , devaluate , devalue , downgrade , lower , mark down , reduce

Xem thêm các từ khác

  • Write-down

    a reduction of the entered value of an asset account., the procedure of reducing the recorded value of an asset, either by estimate or as a plan., noun,...
  • Write-off

    a cancellation from the accounts as a loss., an uncollectable account., a reduction in book value; depreciation., informal . a person or thing that is...
  • Write-up

    a written description or account, as in a newspaper or magazine, accounting . an increase in the book value of a corporation that is not warranted by the...
  • Write down

    a reduction of the entered value of an asset account., the procedure of reducing the recorded value of an asset, either by estimate or as a plan., verb,...
  • Write off

    a cancellation from the accounts as a loss., an uncollectable account., a reduction in book value; depreciation., informal . a person or thing that is...
  • Write up

    a written description or account, as in a newspaper or magazine, accounting . an increase in the book value of a corporation that is not warranted by the...
  • Writer

    a person engaged in writing books, articles, stories, etc., esp. as an occupation or profession; an author or journalist., a clerk, scribe, or the like.,...
  • Writhe

    to twist the body about, or squirm, as in pain, violent effort, etc., to shrink mentally, as in acute discomfort., to twist or bend out of shape or position;...
  • Writing

    the act of a person or thing that writes., written form, that which is written; characters or matter written with a pen or the like, such characters or...
  • Writing desk

    a piece of furniture with a surface for writing, with drawers and pigeonholes for writing materials., a portable case that when opened forms a surface...
  • Writing paper

    paper on which to write., stationery; notepaper.
  • Written

    a pp. of write., expressed in writing ( distinguished from spoken )., adjective, calligraphic , scriptural
  • Written language

    communication by means of written symbols, written communication
  • Wrong

    not in accordance with what is morally right or good, deviating from truth or fact; erroneous, not correct in action, judgment, opinion, method, etc.,...
  • Wrong-headed

    wrong in judgment or opinion; misguided and stubborn; perverse.
  • Wrongdoer

    a person who does wrong, esp. a sinner or transgressor., noun, criminal , crook , culprit , felon , lawbreaker , malefactor , miscreant , offender , perpetrator...
  • Wrongdoing

    behavior or action that is wrong, evil, or blameworthy., an act that is wrong, evil, or blameworthy; misdeed; sin., noun, deviltry , diablerie , evil ,...
  • Wrongful

    unjust or unfair, having no legal right; unlawful, adjective, adjective, a wrongful act ; a wrongful charge ., the court ruled it was a wrongful diversion...
  • Wrongfulness

    unjust or unfair, having no legal right; unlawful, a wrongful act ; a wrongful charge ., the court ruled it was a wrongful diversion of trust income .
  • Wrongly

    not in accordance with what is morally right or good, deviating from truth or fact; erroneous, not correct in action, judgment, opinion, method, etc.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top