- Từ điển Anh - Việt
Capital
Nghe phát âmMục lục |
/ˈkæpɪtl/
Thông dụng
Danh từ
Thủ đô, thủ phủ
Chữ viết hoa
Tiền vốn, tư bản
- floating (working) capital
- vốn luân chuyển, vốn lưu động
- fixed capital
- tư bản bất biến, vốn cố định
- dead capital
- vốn ứ đọng
- capital expenditure
- chi phí xây dựng, mua sắm trang thiết bị
- capital gain
- lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản
- capital goods
- của cải dùng để tạo ra những của cải khác, tư bản phẩm
- capital levy
- thuế vốn
- capital transfer
- sự chuyển dịch tài sản
- capital sum
- số tiền được thanh toán gộp một lần
(kiến trúc) đầu cột
Tính từ
Quan hệ đến sinh mạng; tử hình
- capital offence
- tội tử hình
Chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết
- capital city
- thủ đô
Chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn
- of capital importance
- có tầm quan trọng lớn
- capital letter
- chữ hoa
Tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay
Vô cùng tai hại
Cấu trúc từ
to make capital out of
- kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng
capital constructions
- xây dựng cơ bản
capital goods
- tư liệu sản xuất
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán kinh tế ) vốn, tư bản // chính, quan trọng
- circulating capital
- (toán kinh tế ) vốn luân chuyển, tư bản lưu thông
- fixed capital
- (toán kinh tế ) vốn cơ bản, vốn cố đinh
- floating capital
- (toán kinh tế ) vốn luân chuyển, vốn tư bản lưu thông
- working capital
- (toán kinh tế ) vốn luân chuyển
Xây dựng
phần đầu cột
thủ đô
Kỹ thuật chung
chữ hoa
chủ yếu
cơ bản
đầu cột
Giải thích EN: The topmost member of a column or pilaster, crowning the shaft and carrying the entablature.
Giải thích VN: Bộ phận cao nhất của cột hoặc trụ bổ tường, hoàn thành trục và mang cấu trúc mũ cột.
mũ cột
quan trọng
vốn
Kinh tế
tư bản
vốn
- charter capital
- vốn điều lệ
vốn liếng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- basic , cardinal , central , chief , controlling , dominant , first , foremost , fundamental , important , leading , major , number one , outstanding , overruling , paramount , predominant , preeminent , primary , prime , principal , prominent , underlying , vital , best , champion , choice , crack , dandy , delightful , deluxe , excellent , famous , fine , first-class * , first-rate * , five-star , fly , great , splendid , superb , top , top-notch * , world-class , key , main , premier , ace , banner , blue-ribbon , brag , first-class , first-rate , quality , superior , terrific , tiptop , arrant , egregious , glaring , gross , rank , (colloq.) excellent , majuscule
noun
- business , cash , cd , estate , finances , financing , fortune , funds , gold , interests , investment , ira , kitty * , means , money , nest egg * , principal , property , resources , savings , stake , stock , substance , treasure , ways and means * , wealth , wherewithal , control , county seat , metropolis , municipality , political front , principal city , the hill , cap , initial , majuscule , small cap , uncial , finance , backing , capitalization , funding , grubstake , subsidization , asset , mean , a-one , basic , cairo , central , chief , city , dominant , excellent , factotum , foremost , good , great , headquarters , leading , letter , main , major , paramount , prominent , scrumptious , serious , supreme , top , uppercase , vital , weighty
Từ trái nghĩa
adjective
- extra , minor , nonessential , secondary , unimportant , inferior , low-class , poor
noun
Xem thêm các từ khác
-
Capital, Authorised share
vốn cổ phần cho vay, -
Capital, Called-up
vốn huy động, -
Capital, Cost of
giá trị của vốn, -
Capital, Current
vốn lưu thông, -
Capital, Equity
vốn cổ phần, -
Capital, Issued
vốn gọi, vốn phát hành, -
Capital, Legal
vốn pháp định, -
Capital, Nominal
vốn danh nghĩa, -
Capital, Prescribed
vốn quy định, -
Capital, Registered
vốn đăng ký, -
Capital, Seed
vốn sơ khởi, -
Capital, Share
vốn cổ phần, -
Capital, Subscribed
vốn đăng ký, -
Capital, Working
vốn lưu thông, -
Capital-conversion plan
phương án chuyển tư bản thành lãi, phương án chuyển vốn thành lãi, -
Capital-gain tax
thuế thu nhập mại sản, -
Capital-importing country
nước nhập khẩu vốn, -
Capital-intensive
/ 'kæpitl in'tensiv /, Tính từ: cần nhiều vốn, đòi hỏi phải có vốn lớn, cần đầu tư vốn... -
Capital-intensive commodity
sản phẩm nặng vốn, -
Capital-intensive company
công ty nặng vốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.