Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Anh
Kết quả tìm kiếm cho “To have a desire to do sth” Tìm theo Từ (196) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (196 Kết quả)
- usually, have-nots. an individual or group that is without wealth, social position, or other material benefits ( contrasted with have )., noun, beggar , down-and-out , down-and-outer , indigent
- a well-intentioned but naive and often ineffectual social or political reformer., noun, altruist , bleeding heart , good samaritan , humanitarian , philanthropist , volunteer
- , net-to-net lease is where a tenant pays a basic rental amount typically based on the square footage of the leased property plus all or a portion of the charges associated with the property including but not limited to property taxes, utilities, insurance,...
- extending to the present moment, as information, facts, or style, adjective, an up -to-the-minute news report ., au courant , current , mod , modern , up-to-date
- , cost-to-cost method, in construction contracts, is an estimate of completion in which the state of completion is the ratio of costs incurred as of a given date divided by the estimated total project cost. see also percentage of completion method of...
- , equity-to-asset ratio expresses the proportion of total assets financed by the owner's equity capital. it is the reciprocal of the debt-to-asset ratio.
- to laugh at in scorn or contempt; scoff or jeer at; mock., verb, verb, commend , compliment , flatter , praise , revere, banter , chaff , contemn , detract , dis , disdain , disparage , do a number on , dump on , flout , gibe , jeer , jolly , kid , knock...
- to solve or conclude (a question, controversy, or struggle) by giving victory to one side, to determine or settle (something in dispute or doubt), to bring (a person) to a decision; persuade or convince, to settle something in dispute or doubt, to make...
- to replace the siding on (a building)., to apply new siding, as to a house., a piece or section of siding, verb, to put backing material on the re -sides., abide , be intrinsic to , be vested , bide , consist , continue , crash * , dig * , dwell , endure...
- to spring back; rebound; resume the original form or position, as an elastic body., to shrink back; recoil.
- a pen or enclosure for swine; pigpen., any filthy place or abode., a place of bestial debauchery., to keep or lodge in or as if in a sty., to live in or as if in a sty., noun, den , dump , hordeolum , hovel , pen , pigpen , shack
- to state or set forth the meaning of (a word, phrase, etc.), to explain or identify the nature or essential qualities of; describe, to fix or lay down definitely; specify distinctly, to determine or fix the boundaries or extent of, to make clear the outline...
- a region so arid because of little rainfall that it supports only sparse and widely spaced vegetation or no vegetation at all, any area in which few forms of life can exist because of lack of water, permanent frost, or absence of soil., an area of the...
- to merit, be qualified for, or have a claim to (reward, assistance, punishment, etc.) because of actions, qualities, or situation, to be worthy of, qualified for, or have a claim to reward, punishment, recompense, etc., verb, to deserve exile ; to deserve...
- to prepare the preliminary sketch or the plans for (a work to be executed), esp. to plan the form and structure of, to plan and fashion artistically or skillfully., to intend for a definite purpose, to form or conceive in the mind; contrive; plan, to...
- to cease, as from some action or proceeding; stop., verb, verb, carry on , continue , endure , go on , keep on , persevere , restart , resume, abandon , abstain , avoid , break off , cease , discontinue , end , forbear , give over , give up , halt , have...
- to regard with contempt, distaste, disgust, or disdain; scorn; loathe., verb, verb, admire , appreciate , cherish , like , love, abhor , abominate , allergic to , contemn , deride , detest , disdain , disregard , eschew , execrate , feel contempt for...
- in spite of; notwithstanding., contemptuous treatment; insult., malice, hatred, or spite., obsolete . to anger or annoy (someone) out of spite. ?, in despite of, preposition, noun, in spite of; notwithstanding, he was tolerant in despite of his background...
- to inhale and exhale air for the purpose of maintaining life; breathe., to breathe freely again, after anxiety, trouble, etc., to breathe; inhale and exhale., to exhale., verb, breathe , exhale , inhale , oxidate
- the syllable naming the fifth (dominant) note of any musical scale in solmization[syn: sol ]
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Vần
71 -
Nỡm
24 -
Mỏ hỗn
23 -
Ngưỡng vọng
22 -
Ngữ
18 -
Dóng
18 -
Thông số
15 -
Nhẩy
13 -
Công dụng
13 -
Đôi mươi
13 -
Trơ trụi
12 -
Tốp ca
12 -
Dấu ấn
12 -
Bán tự động
12 -
Đặc sắc
12 -
Yêu quý
11 -
Tra từ
11 -
Ghi danh
11 -
Yêu mến
10 -
Xôm
10 -
Ngoại lệ
10 -
Mặt khác
10 -
Gian nan
10 -
Chia sẻ
10 -
Chính quốc
10 -
Đều
10 -
Đặng
10 -
Đê tiện
10 -
Tế
9 -
Nội dung
9 -
Kiếng
9
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này