Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Depression

Nghe phát âm

Mục lục

BrE & NAmE /dɪ'preʃn/

Thông dụng

Danh từ

Chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
Sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
Tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
Trầm cảm
Sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)
Sự giảm giá, sự sụt giá
Sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống
Sự hạ (giọng)
(vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp
the depression of mercury in a thermometer
sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu
depression of order of differential equation
sự giảm cấp của một phương trình vi phân
(thiên văn học) góc nổi, phù giác

Chuyên ngành

Giao thông & vận tải

đình trệ
vùng áp thấp

Hóa học & vật liệu

sụt lún

Toán & tin

sự giảm, sự hạ; (vật lý )đc. miền áp suất thấp; (toán kinh tế ) sự suy thoái
depression of order (of differential equation)
sự giảm cấp (của một phương trình vi phân)

Xây dựng

sự hạ (giếng)
sự lún sụt

Điện lạnh

chỗ thấp

Kỹ thuật chung

hố
chỗ lõm
hốc
giảm áp
cone of depression
mặt giảm áp
cone of depression
phễu giảm áp
depression constant
hằng số giảm áp
depression curve
đường cong giảm áp
depression depreciation
sự giảm áp
áp suất âm
áp suất thấp
depression depreciation
vùng áp suất thấp
miền trũng
rãnh
depression contour
ranh giới vùng trũng
tectonic depression
rãnh kiến tạo
sự giảm áp
sự giảm
capillary depression
sự giảm mao dẫn
depression depreciation
sự giảm áp
dew-point depression
sự giảm nhiệt độ ngưng
sự hạ
sự hạ thấp
trầm cảm
trũng
cone of depression
côn trũng
cone of depression
phễu trũng
depression contour
đường bao vùng trũng
depression contour
ranh giới vùng trũng
depression depreciation
vùng trũng
spherical depression
bồn trũng
spherical depression
vùng trũng hình cầu
tectonic depression
vùng trũng kiến tạo

Kinh tế

chân không
Cuộc đại suy thoái trong Thập niên 30
sự giảm
sự hạ
suy thoái
economic depression
suy thoái kinh tế
great depression
cuộc đại suy thoái
industrial depression
sự suy thoái công nghiệp
remedy for depression
biện pháp cứu chữa suy thoái
remedy for depression
đối sách chống suy thoái
severe economic depression
suy thoái kinh tế cực độ
structural depression
suy thoái có tính cơ cấu
trade depression
suy thoái mậu dịch
world depression
suy thoái toàn thế giới (về kinh tế)
tiêu điều

Địa chất

sự ức chế, sự dìm, sự loại trừ, sự lắng, sự lún, sự giảm áp, vùng sụt lún

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abasement , abjection , abjectness , blahs , bleakness , blue funk , bummer , cheerlessness , dejection , desolation , desperation , despondency , disconsolation , discouragement , dispiritedness , distress , dole , dolefulness , dolor , downheartedness , dreariness , dullness , dumps , ennui , gloom , gloominess , heaviness of heart , heavyheartedness , hopelessness , lowness , lugubriosity , melancholia , melancholy , misery , mortification , qualm , sadness , sorrow , the blues , trouble , unhappiness , vapors , woefulness , worry , bad times , bankruptcy , bear market * , big trouble , bottom out , bust , crash , crisis , deflation , dislocation , downturn , drop , failure , hard times , inactivity , inflation , overproduction , panic , paralysis , rainy days , recession , retrenchment , sag , slide , slowness , slump , stagflation , stagnation , unemployment , basin , bowl , crater , dent , dimple , dip , excavation , hole , hollow , impression , indentation , pit , pocket , scoop , sink , sinkage , sinkhole , vacuity , vacuum , valley , void , concavity , blues , despondence , doldrums , dysphoria , funk , glumness , heavy-heartedness , mope , mournfulness , blowout , cavity , despair , dismay , fall , gulley , malaise , ravine , vale

Từ trái nghĩa

noun
cheerfulness , encouragement , happiness , hope , hopefulness , recovery , surge , bulge , convexity , protuberance

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top