Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Selective

Nghe phát âm

Mục lục

/si'lektiv/

Thông dụng

Tính từ

Có tuyển chọn; dựa trên sự tuyển chọn
selective service
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công tác tuyển quân
Có xu hướng chọn lựa cẩn thận; có khả năng chọn

Chuyên ngành

Xây dựng

có chọn lọc, có tuyển chọn

Cơ - Điện tử

(adj) có chọn lọc, có tuyểnchọn

Toán & tin

chọn, lựa
frequency selective fading
giảm âm chọn lựa tần số

Kỹ thuật chung

bộ chọn
chọn
automatic selective control relay
rơle điều khiển chọn lọc tự động
digital selective calling (DSC)
sự gọi chọn số
DSC (digitalselective calling)
sự gọi chọn số
End of Selection for selective polling applications (EOS-PPS)
kết thúc chọn cho các ứng dụng hỏi tuần tự có chọn lọc
four-party line with selective ringing
đường bốn kênh gọi chuông chọn lọc
frequency selective fading
giảm âm chọn lựa tần số
Frequency Selective Fading (FSF)
phading chọn tần
Frequency Selective Rayleigh Fading (FSRF)
Phading Rayleigh chọn tần
frequency-selective amplifier
bộ khuếch đại chọn tần
frequency-selective device
dụng cụ chọn tần số
frequency-selective filter
bộ lọc chọn tần
Internet Selective Polling (ISP)
Hỏi tuần tự Internet có chọn lọc
ion-selective field effect transistor (ISFET)
tranzito (hiệu ứng) trường chọn lọc ion
ion-selective field-effect transistor (ISFET)
tranzito hiệu ứng trường chọn ion
ion-selective membrane
màng chọn lọc ion
regional selective assistance
phụ trợ lựa chọn qua miền
SDI (selectivedissemination of information)
sự phổ biến thông tin chọn lọc
SELCAL (selectivecalling system)
hệ thống gọi có chọn lọc
selective absorption
hấp thụ chọn lọc
selective absorption
sự hấp thụ chọn lọc
selective access
truy nhập có chọn lọc
Selective Acknowledgement (SACK)
báo nhận có chọn lọc
Selective Acknowledgement (SAK)
báo nhận chọn lọc
selective adjustment
điều chỉnh có chọn lọc
selective adsorbent
hút bám lựa chọn
selective amplifier
bộ khuếch đại chọn lọc
Selective Area Growth (SAG)
phát triển vùng chọn lọc
selective assembly
sự lắp chọn
Selective Availability (SA)
tính sẵn sàng có chọn lọc
Selective Broadcast Signalling Virtual Channel (B-ISDN) (SBSVC)
Kênh ảo báo hiệu quảng bá có lựa chọn (B-ISDN)
Selective Call Acceptance (SCA)
chấp nhận cuộc gọi chọn lọc
selective call number
số gọi điện thoại chọn lọc
Selective Call Rejection (SCR)
hủy bỏ cuộc gọi có chọn lọc
selective call signal
tín hiệu gọi chọn lọc
selective calling
sự gọi chọn lọc
selective calling
sự gọi có chọn lọc
selective calling
sự gọi có lựa chọn
selective calling system
hệ thống gọi chọn lọc
selective calling system
hệ thống gọi có chọn lọc
selective channel filter
bộ lọc đường kênh chọn lọc
selective circuit
mạch chọn lọc
selective circuit
mạch có lựa chọn
Selective Circuit Reservation (SCR)
dự phòng mạch có chọn lọc
selective coating
lớp phủ chọn lọc
selective collection
sự thu gom (có) lựa chọn
Selective Combining (SC)
tổ hợp có chọn lọc
selective control
lựa chọn
selective cooling
làm lạnh có chọn lọc
selective corrosion
ăn mòn chọn lọc
selective corrosion
sự ăn mòn (có) chọn lọc
selective corrosion
sự ăn mòn chọn lọc
selective cracking
cracking lựa chọn
selective cracking process
quá trình cracking chọn lọc
selective cryptographic session
phiên mã hóa có lựa chọn
selective diffusion
sự khuếch tán chọn lọc
Selective Dissemination of Information (SDI)
phổ biến thông tin có chọn lọc
selective dissemination of information (SDI)
sự phổ biến thông tin chọn lọc
selective dump
sự kết xuất chọn lọc
selective dump
sự xổ chọn lọc
selective emission
sự phát xạ chọn lọc
selective entrainer
chất đẩy chọn lọc
selective erase
sự xóa chọn lọc
selective erase
sự xóa có lựa chọn
selective erosion
sự xói có chọn lọc
selective evaporation
làm bay hơi chọn lọc
selective extraction
chiết chọn lọc
selective extraction
trích ly chọn lọc
selective fading
fadin chọn lọc
selective fading
sự tắt âm chọn lọc
selective fading effects
hiệu ứng fađinh chọn lọc
selective feedback
hồi tiếp có chọn lọc
selective fermentation
lên men chọn lọc
selective floatation
sự tuyển nổi chọn lọc
selective flotation
tuyển nổi chọn lọc
selective fusion
kết hợp có chọn lựa
selective identification feature
đặc điểm nhận dạng chọn lọc
selective information
thông tin chọn lọc
selective interference
nhiễu chọn lọc
selective interrogation
sự chất vấn chọn lọc
selective interrogation
sự hỏi chọn lọc
selective ion electrode
điện cực iôn hóa chọn lọc
Selective level meter (SLM)
máy đo mức có chọn
selective light filter
bộ lọc ánh sáng chọn lọc
selective localization
khu trú chọn lọc
selective measuring device
bộ phận đo lường chọn lọc
selective medium
môi trường chọn lọc
selective metamorphism
sự biến chất chọn lọc
selective modulation
sự điều chế chọn lọc
selective modulator
bộ điều chế chọn lọc
selective parameter
tham số được chọn
selective photoelectric effect
hiệu ứng quang điện chọn lọc
Selective Polling (T30) (SEP)
Hỏi tuần tự có chọn lọc (T30)
selective prompting
sự nhắc chọn lọc
selective prompting
sự nhắc có lựa chọn
selective protection
bảo vệ chọn lọc
selective radiation
sự bức xạ chọn lọc
selective receiver
máy thu lựa chọn
selective reducer
dung dịch khử chọn lọc
selective reflection
phản xạ chọn lọc
selective reflection
sự phản xạ chọn lọc
Selective Reject (HDLC) (SREJ)
Loại bỏ có lựa chọn (HDLC)
selective roentgenography
chụp Rơngen chọn lọc
selective rule
quy tắc chọn lọc
selective sample
mẫu chọn lọc
selective scattering
tán xạ chọn lọc
selective solution
dung môi lựa chọn (làm sạch dầu)
selective solvent
dung môi chọn lọc
selective solvent extraction
chiết bằng dung môi chọn lọc
selective sort
sự sắp sếp chọn lọc
selective stain
chất nhuộm chọn lọc
selective surface
bề mặt chọn lọc
selective system
hệ thống chọn lọc
Selective Tabulation (STAB)
lập bảng có chọn lọc
selective trace
vết chọn lọc
Selective Traffic Management (STM)
quản lý lưu lượng có chọn lọc
selective transmission
sự truyền chọn lọc
selective vehicle detector
bộ dò phương tiện chọn lọc
selective vibration
sự đầm có chọn lọc
selective vibration
sự rung có chọn lọc
selective voltmeter
von kế chọn lọc
selective wetting
thấm ướt chọn lọc
spectral selective pyrometer
hỏa kế chọn theo phổ
có tuyển chọn
cục bộ
lọc lựa
lựa
lựa chọn
regional selective assistance
phụ trợ lựa chọn qua miền
selective adsorbent
hút bám lựa chọn
Selective Broadcast Signalling Virtual Channel (B-ISDN) (SBSVC)
Kênh ảo báo hiệu quảng bá có lựa chọn (B-ISDN)
selective calling
sự gọi có lựa chọn
selective circuit
mạch có lựa chọn
selective collection
sự thu gom (có) lựa chọn
selective cracking
cracking lựa chọn
selective cryptographic session
phiên mã hóa có lựa chọn
selective erase
sự xóa có lựa chọn
selective prompting
sự nhắc có lựa chọn
selective receiver
máy thu lựa chọn
Selective Reject (HDLC) (SREJ)
Loại bỏ có lựa chọn (HDLC)
selective solution
dung môi lựa chọn (làm sạch dầu)
tách ra
từng phần

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
careful , choicy , choosy , discerning , discriminatory , eclectic , fussy , judicious , particular , persnickety * , picky , scrupulous , select , discriminate , discriminative , discriminating , finicky

Từ trái nghĩa

adjective
open , uncaring , undiscriminating , unselective

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top