Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Exercise

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

bodily or mental exertion, esp. for the sake of training or improvement of health
Walking is good exercise.
something done or performed as a means of practice or training
exercises for the piano.
a putting into action, use, operation, or effect
the exercise of caution.
a written composition, musical piece, or artistic work executed for practice or to illustrate a particular aspect of technique.
Often, exercises. a traditional ceremony
graduation exercises.
a religious observance or service.

Verb (used with object)

to put through exercises, or forms of practice or exertion, designed to train, develop, condition, or the like
to exercise a horse.
to put (faculties, rights, etc.) into action, practice, or use
to exercise freedom of speech.
to use or display in one's action or procedure
to exercise judgment.
to make use of (one's privileges, powers, etc.)
to exercise one's constitutional rights.
to discharge (a function); perform
to exercise the duties of one's office.
to have as an effect
to exercise an influence on someone.
to worry; make uneasy; annoy
to be much exercised about one's health.

Verb (used without object)

to go through exercises; take bodily exercise.

Antonyms

noun
disuse , misuse
verb
ignore , not use

Synonyms

noun
act , action , activity , calisthenics , constitutional * , daily dozen * , discharge , discipline , drill , drilling , examination , exercising , exertion , gym , labor , lesson , movement , occupation , operation , performance , problem , pursuit , recitation , schoolwork , study , task , test , theme , toil , training , warm-up , workout , application , employment , enjoyment , fulfillment , implementation , practice , utilization , play , usage , use , rehearsal
verb
apply , bestow , bring to bear , devote , drill , employ , enjoy , execute , exert , exploit , handle , operate , practice , put into practice , rehearse , sharpen , use , utilize , wield , break , break in , condition , cultivate , develop , discipline , dry run * , fix , foster , groom , habituate , hone , improve , inure , labor , lick into shape , limber up , loosen up , maneuver , ply , prepare , pump iron , put out , put through grind , put through mill , run through , set , strain , teach , train , tune up , walk through , warm up , work , work out , abrade , afflict , agitate , annoy , bother , burden , chafe , distress , disturb , gall , irk , occupy , pain , perturb , preoccupy , provoke , trouble , try , vex , actuate , implement , throw , discharge , do , keep , perform , activity , aerobics , athletics , busy , calisthenics , ceremony , display , effort , exertion , exhibition , gymnastics , harass , isometrics , lesson , operation , parade , performance , praxis , problem , push-up , school , study , task , workout , worry , yoga

Xem thêm các từ khác

  • Exercitation

    exercise or exertion, as of the faculties or powers of the body or mind, practice or training, the performance of a religious observance; an act of worship.,...
  • Exert

    to put forth or into use, as power; exercise, as ability or influence; put into vigorous action, to put (oneself) into strenuous, vigorous action or effort.,...
  • Exertion

    vigorous action or effort, an effort, exercise, as of power or faculties., an instance of this., noun, noun, physical and mental exertion ., a great exertion...
  • Exeunt

    (they) go offstage (used formerly as a stage direction, usually preceding the names of the characters), exeunt soldiers and townspeople .
  • Exfoliate

    to throw off in scales, splinters, etc., to remove the surface of (a bone, the skin, etc.) in scales or laminae., to throw off scales or flakes; peel off...
  • Exfoliation

    the act, state, or process of exfoliating., the state of being exfoliated., something that is exfoliated or scaled off., noun, peeling , flaking , depilation...
  • Exhalation

    the act of exhaling., something that is exhaled; vapor; emanation., noun, exhaling , expiration , respiration , breath , emanation , vapor , air , effluvium...
  • Exhale

    to emit breath or vapor; breathe out., to pass off as vapor; pass off as an effluence., to breathe out; emit (air, vapor, sound, etc.), to give off as...
  • Exhaust

    to drain of strength or energy, wear out, or fatigue greatly, as a person, to use up or consume completely; expend the whole of, to draw out all that is...
  • Exhaust pipe

    a pipe through which burned gases travel from the exhaust manifold to the muffler
  • Exhausted

    drained of energy or effectiveness; extremely tired; completely exhausted; "the day's shopping left her exhausted"; "he went to bed dog-tired"; "was fagged...
  • Exhauster

    to drain of strength or energy, wear out, or fatigue greatly, as a person, to use up or consume completely; expend the whole of, to draw out all that is...
  • Exhaustibility

    to drain of strength or energy, wear out, or fatigue greatly, as a person, to use up or consume completely; expend the whole of, to draw out all that is...
  • Exhaustible

    to drain of strength or energy, wear out, or fatigue greatly, as a person, to use up or consume completely; expend the whole of, to draw out all that is...
  • Exhausting

    producing or tending to produce fatigue, weariness, or the like, adjective, an exhausting day ; an exhausting child ., draining , fatiguing , wearing ,...
  • Exhaustion

    the act or process of exhausting., the state of being exhausted., extreme weakness or fatigue., the total consumption of something, noun, noun, the exhaustion...
  • Exhaustive

    exhausting a subject, topic, etc.; comprehensive; thorough, tending to exhaust or drain, as resources or strength, adjective, adjective, he published an...
  • Exhaustively

    exhausting a subject, topic, etc.; comprehensive; thorough, tending to exhaust or drain, as resources or strength, adverb, he published an exhaustive study...
  • Exhaustiveness

    exhausting a subject, topic, etc.; comprehensive; thorough, tending to exhaust or drain, as resources or strength, he published an exhaustive study of...
  • Exhibit

    to offer or expose to view; present for inspection, to manifest or display, to place on show, to make manifest; explain., law . to submit (a document,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top