Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Interest

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the feeling of a person whose attention, concern, or curiosity is particularly engaged by something
She has a great interest in the poetry of Donne.
something that concerns, involves, draws the attention of, or arouses the curiosity of a person
His interests are philosophy and chess.
power of exciting such concern, involvement, etc.; quality of being interesting
political issues of great interest.
concern; importance
a matter of primary interest.
a business, cause, or the like in which a person has a share, concern, responsibility, etc.
a share, right, or title in the ownership of property, in a commercial or financial undertaking, or the like
He bought half an interest in the store.
a participation in or concern for a cause, advantage, responsibility, etc.
a number or group of persons, or a party, financially interested in the same business, industry, or enterprise
the banking interest.
interests, the group of persons or organizations having extensive financial or business power.
the state of being affected by something in respect to advantage or detriment
We need an arbiter who is without interest in the outcome.
benefit; advantage
to have one's own interest in mind.
regard for one's own advantage or profit; self-interest
The partnership dissolved because of their conflicting interests.
influence from personal importance or capability; power of influencing the action of others.
Finance .
a sum paid or charged for the use of money or for borrowing money.
such a sum expressed as a percentage of money borrowed to be paid over a given period, usually one year.
something added or thrown in above an exact equivalent
Jones paid him back with a left hook and added a right uppercut for interest.

Verb (used with object)

to engage or excite the attention or curiosity of
Mystery stories interested him greatly.
to concern (a person, nation, etc.) in something; involve
The fight for peace interests all nations.
to cause to take a personal concern or share; induce to participate
to interest a person in an enterprise.
to cause to be concerned; affect. ?

Idiom

in the interest(s) of
to the advantage or advancement of; in behalf of
in the interests of good government.

Antonyms

noun
apathy , boredom , disinterest , indifference , disadvantage , ennui , unconcern
verb
bore , bother , disenchant , disinterest

Synonyms

noun
absorption , activity , affection , attentiveness , care , case , concern , concernment , consequence , diversion , engrossment , enthusiasm , excitement , game , hobby , importance , interestedness , into , leisure activity , matter , moment , note , notice , passion , pastime , preoccupation , pursuit , racket , recreation , regard , relaxation , relevance , significance , sport , suspicion , sympathy , thing , benefit , gain , good , profit , prosperity , welfare , well-being , accrual , authority , bonus , claim , commitment , credit , discount , due , earnings , influence , involvement , participation , percentage , piece , points , portion , premium , right , stake , title , curiousness , inquisitiveness , advantage , affinity , attraction , behoof , consciousness , curiosity , cynosure , fixation , part , polestar , share , topicality , usury , vested interest , weal
verb
affect , amuse , appeal , appeal to , arouse , attract , be interesting to , concern , divert , engage , engross , entertain , enthrall , excite , fascinate , grab , hook , intrigue , involve , lure , move , perk up , pique , please , pull , sit up , snare , tantalize , tempt , titillate , touch , turn on , advantage , attraction , behalf , benefit , credit , curiosity , dabble , earnings , enthusiasm , haunt , hobby , influence , investment , obsess , part , passion , points , preoccupy , pursuit , recreation , rivet , share , stake , sympathy , welfare

Xem thêm các từ khác

  • Interested

    having an interest in something; concerned, having the attention or curiosity engaged, characterized by a feeling of interest., influenced by personal...
  • Interestedness

    having an interest in something; concerned, having the attention or curiosity engaged, characterized by a feeling of interest., influenced by personal...
  • Interesting

    engaging or exciting and holding the attention or curiosity, arousing a feeling of interest, in an interesting condition, adjective, adjective, an interesting...
  • Interestingness

    engaging or exciting and holding the attention or curiosity, arousing a feeling of interest, in an interesting condition, an interesting book ., an interesting...
  • Interface

    a surface regarded as the common boundary of two bodies, spaces, or phases., the facts, problems, considerations, theories, practices, etc., shared by...
  • Interfacial

    included between two faces., of, pertaining to, or of the nature of an interface.
  • Interfere

    to come into opposition, as one thing with another, esp. with the effect of hampering action or procedure (often fol. by with ), to take part in the affairs...
  • Interference

    an act, fact, or instance of interfering., something that interferes., physics . the process in which two or more light, sound, or electromagnetic waves...
  • Interferential

    of or pertaining to interference.
  • Interfering

    to come into opposition, as one thing with another, esp. with the effect of hampering action or procedure (often fol. by with ), to take part in the affairs...
  • Interferometer

    optics . a device that separates a beam of light into two ray beams, usually by means of reflection, and that brings the rays together to produce interference,...
  • Interflow

    to flow into each other; intermingle., an interflowing.
  • Interfluent

    flowing into one another; intermingling.
  • Interfoliaceous

    situated between leaves, esp. opposite leaves.
  • Interfuse

    to intersperse, intermingle, or permeate with something., to blend or fuse, one with another., to pour or pass (something) between, into, or through; infuse.,...
  • Interfusion

    to intersperse, intermingle, or permeate with something., to blend or fuse, one with another., to pour or pass (something) between, into, or through; infuse.,...
  • Interglacial

    occurring or formed between times of glacial action.
  • Intergrade

    an intermediate grade, form, stage, etc., to merge gradually, one into another, as different species through evolution.
  • Intergroup

    taking place or being between groups, intergroup relationships .
  • Intergrowth

    growth or growing together, as of one thing with or into another.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top