Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lean

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to incline or bend from a vertical position
She leaned out the window.
to incline, as in a particular direction; slant
The post leans to the left. The building leaned sharply before renovation.
to incline in feeling, opinion, action, etc.
to lean toward socialism.
to rest against or on something for support
to lean against a wall.
to depend or rely (usually fol. by on or upon )
someone he could lean on in an emergency.

Verb (used with object)

to incline or bend
He leaned his head forward.
to cause to lean or rest; prop
to lean a chair against the railing.

Noun

the act or state of leaning; inclination
The tower has a pronounced lean.

Verb phrase

lean on, Informal .
to exert influence or pressure on in order to gain cooperation, maintain discipline, or the like
The state is leaning on the company to clean up its industrial wastes.
to criticize, reprimand, or punish
I would have enjoyed school more if the teachers hadn't leaned on me so much.

Idiom

lean over backward(s). bend 1 ( def. 20 ) .

Antonyms

adjective
fat , plump
verb
straighten , dislike , not like , disregard , forget

Synonyms

adjective
angular , anorexic , barren , beanpole * , bony , emaciated , gangling , gangly , gaunt , haggard , inadequate , infertile , lank , lanky , meager , no fat , pitiful , poor , rangy , rawboned , scanty , scraggy , scrawny , shadow * , sinewy , skinny , slender , slim , spare , sparse , stick , stilt , stringy , svelte , sylphlike , twiggy , unfruitful , unproductive , wasted , wiry , wizened , wornnotes:lean means thin or without excess fat or containing little excess , while a lien is the right to take or sell another\'s property if an obligation is not met , fleshless , weedy , compendious , concise , laconic , short , succinct , summary , terse , attenuated , bare , deficient , marcid , scant , tabescent , thin , unremunerative
verb
bear on , beetle , be off , be slanted , bow , cant , careen , cock , curve , decline , deflect , dip , divert , drift , droop , fasten on , hang on , heel , incline , jut , list , nod , overhang , pitch , place , prop , put weight on , recline , repose , rest , rest on , roll , sag , sheer , sink , slant , slope , tilt , tip , turn , twist , veernotes:lean means thin or without excess fat or containing little excess , while a lien is the right to take or sell another\'s property if an obligation is not met , be prone , be willing , favor , gravitate toward , have propensity , look , not mind , prefer , tendnotes:lean means thin or without excess fat or containing little excess , bank on * , believe in , bet bottom dollar , bet on , confide , gamble on , have faith , hinge on , lay money on , put faith in , rely , trustnotes:lean means thin or without excess fat or containing little excess , rake , squint , trend , bare , bend , deficient , depend , emaciated , gaunt , inadequate , lank , lanky , meager , nonfat , poor , pressure , rawboned , scant , scanty , scrawny , skinny , slender , slim , spare , stoop , tend , thin , unproductive , wiry
noun
cant , grade , gradient , heel , incline , list , rake , slant , slope , tilt , tip

Xem thêm các từ khác

  • Lean-to

    a shack or shed supported at one side by trees or posts and having an inclined roof., a roof of a single pitch with the higher end abutting a wall or larger...
  • Leaning

    inclination; tendency, noun, strong literary leanings ., aptitude , bent * , cup of tea * , disposition , drift , favor , favoritism , inclination , inclining...
  • Leant

    a pp. and pt. of lean 1 .
  • Leap

    to spring through the air from one point or position to another; jump, to move or act quickly or suddenly, to pass, come, rise, etc., as if with a jump,...
  • Leap day

    february 29, the extra day added to the gregorian calendar in leap year .
  • Leap frog

    a game in which players take turns in leaping over another player bent over from the waist., an advance from one place, position, or situation to another...
  • Leap year

    (in the gregorian calendar) a year that contains 366 days, with february 29 as an additional day, a year containing an extra day or extra month in any...
  • Leaper

    to spring through the air from one point or position to another; jump, to move or act quickly or suddenly, to pass, come, rise, etc., as if with a jump,...
  • Leapt

    a pt. and pp. of leap.
  • Learn

    to acquire knowledge of or skill in by study, instruction, or experience, to become informed of or acquainted with; ascertain, to memorize, to gain (a...
  • Learnable

    to acquire knowledge of or skill in by study, instruction, or experience, to become informed of or acquainted with; ascertain, to memorize, to gain (a...
  • Learned

    having much knowledge; scholarly; erudite, connected or involved with the pursuit of knowledge, esp. of a scholarly nature, of or showing learning or knowledge;...
  • Learner

    a person who is learning; student; pupil; apprentice; trainee., noun, noun, ignoramus, abecedarian , apprentice , beginner , bookworm , catechumen , disciple...
  • Learning

    knowledge acquired by systematic study in any field of scholarly application., the act or process of acquiring knowledge or skill., psychology . the modification...
  • Learnt

    a pt. and pp. of learn., to acquire knowledge of or skill in by study, instruction, or experience, to become informed of or acquainted with; ascertain,...
  • Leary

    leery 1 ., united states psychologist who experimented with psychoactive drugs (including lsd) and became a well-known advocate of their use (1920-1996)
  • Lease

    a contract renting land, buildings, etc., to another; a contract or instrument conveying property to another for a specified period or for a period determinable...
  • Leasehold

    property acquired under a lease., a tenure under a lease., held by lease.
  • Leaseholder

    a tenant under a lease.
  • Leaser

    a contract renting land, buildings, etc., to another; a contract or instrument conveying property to another for a specified period or for a period determinable...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top