Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Mark down

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a visible impression or trace on something, as a line, cut, dent, stain, or bruise
a small mark on his arm.
a badge, brand, or other visible sign assumed or imposed
a mark of his noble rank.
a symbol used in writing or printing
a punctuation mark.
a sign, usually an X or cross, made instead of a signature by someone who does not know how or is unable to write his or her own name.
an affixed or impressed device, symbol, inscription, etc., serving to give information, identify, indicate origin or ownership, attest to character or comparative merit, or the like, as a trademark.
a sign, token, or indication
to bow as a mark of respect.
a symbol used in rating conduct, proficiency, attainment, etc., as of pupils in a school
good marks; bad marks.
something serving as an indication of position, as a landmark.
a recognized or required standard of quality, accomplishment, etc.; norm
His dissertation was below the mark.
distinction or importance; repute; note
a man of mark.
a distinctive trait or characteristic
the usual marks of a gentleman.
( usually initial capital letter ) U.S. Military . a designation for an item of military equipment in production, used in combination with a numeral to indicate the order of adoption, and often abbreviated
a Mark-4 tank; an M-1 rifle.
an object aimed at; target
to aim at the mark.
an object or end desired or striven for; goal.
Slang .
an object of derision, scorn, manipulation, or the like
He was an easy mark for criticism.
the intended victim of a swindler, hustler, or the like
The cardsharps picked their marks from among the tourists on the cruise ship.
Track . the starting line.
Boxing . the middle of the stomach.
Lawn Bowling . jack 1 ( def. 17 ) .
Bowling . a strike or spare.
Nautical . any of the distinctively marked points on a deep-sea lead line, occurring at levels of 2, 3, 5, 7, 10, 13, 15, 17, and 20 fathoms above the lead. Compare deep ( def. 33 ) .
a tract of land that may have been held in common by a primitive or early medieval community of peasants in Germany.
Archaic or History/Historical . a boundary; frontier.

Verb (used with object)

to be a distinguishing feature of
a day marked by rain.
to put a mark or marks on
to mark each box with an X.
to give a grade for; put a grade on
to mark the final exams.
scent-mark ( def. 2 ) .
to furnish with figures, signs, tags, etc., to indicate price, quality, brand name, or the like
We marked all the books with prices.
to trace or form by or as if by marks (often fol. by out )
to mark out a plan of attack.
to indicate or designate by or as if by marks
to mark passages to be memorized.
to single out; destine (often fol. by out )
to be marked out for promotion.
to record, as a score.
to make manifest
to mark approval with a nod.
to give heed or attention to
Mark my words!
to notice or observe
to mark a change in the weather.

Verb (used without object)

to take notice; give attention; consider.
scent-mark ( def. 1 ) . ?

Verb phrases

mark down, to reduce the price of
These towels have been marked down.
mark off, to mark the proper dimensions or boundaries of; separate
We marked off the limits of our lot with stakes.
mark up,
to mar or deface with marks.
to mark with notations or symbols.
to fix the selling price of (an article) by adding to the seller's cost an amount to cover expenses and profit
to mark up dresses 50 percent.
to increase the selling price of. ?

Idioms

beside the mark
not pertinent; irrelevant.
bless or save the mark! (used as an exclamation of disapproval, contempt, impatience, etc.) Also
God bless or save the mark!
make one's mark
to attain success or fame; achieve one's ambition
He set out to make his mark as a writer.
mark time. time ( def. 55 ) .
on your mark or marks! (in calling the start of a race) take your places
On your mark! Get set! Go! Also, get ready!, ready!
wide of the mark
far from the target or objective; inaccurate or irrelevant
My first guess was wide of the mark.

Synonyms

verb
mark

Xem thêm các từ khác

  • Mark up

    a visible impression or trace on something, as a line, cut, dent, stain, or bruise, a badge, brand, or other visible sign assumed or imposed, a symbol...
  • Markdown

    a reduction in price, usually to encourage buying., the amount by which a price is reduced., noun, devaluation , reduction , write-down
  • Marked

    strikingly noticeable; conspicuous, watched as an object of suspicion or vengeance, having a mark or marks, linguistics ., adjective, adjective, with marked...
  • Marker

    a person or thing that marks., something used as a mark or indication, as a bookmark or tombstone., a person who records the scores, points, etc., as in...
  • Market

    an open place or a covered building where buyers and sellers convene for the sale of goods; a marketplace, a store for the sale of food, a meeting of people...
  • Market garden

    a garden or farm for growing vegetables to be shipped esp. to local or nearby markets. compare truck farm ., british . truck farm., ( initial capital letters...
  • Market gardener

    a garden or farm for growing vegetables to be shipped esp. to local or nearby markets. compare truck farm ., british . truck farm., ( initial capital letters...
  • Market gardening

    a garden or farm for growing vegetables to be shipped esp. to local or nearby markets. compare truck farm ., british . truck farm., ( initial capital letters...
  • Market place

    an open area in a town where a market is held., the commercial world; the realm of business, trade, and economics., any sphere considered as a place where...
  • Market town

    a town where a regularly scheduled market is held.
  • Marketability

    readily salable., of or pertaining to selling or buying, noun, marketable values ; marketable areas ., marketableness , salability , salableness
  • Marketable

    readily salable., of or pertaining to selling or buying, adjective, adjective, marketable values ; marketable areas ., unmarketable , unsalable, bankable...
  • Marketableness

    readily salable., of or pertaining to selling or buying, noun, marketable values ; marketable areas ., marketability , salability , salableness
  • Marketer

    an open place or a covered building where buyers and sellers convene for the sale of goods; a marketplace, a store for the sale of food, a meeting of people...
  • Marking

    a mark, or a number or pattern of marks, the act of a person or thing that marks, birds with colorful markings ., the marking of papers .
  • Marksman

    a person who is skilled in shooting at a mark; a person who shoots well., military ., noun, the lowest rating in rifle marksmanship, below that of sharpshooter...
  • Markswoman

    a woman skilled in shooting at a mark; a woman who shoots well.
  • Marl

    geology . a friable earthy deposit consisting of clay and calcium carbonate, used esp. as a fertilizer for soils deficient in lime., archaic . earth.,...
  • Marline

    small stuff of two-fiber strands, sometimes tarred, laid up left-handed.
  • Marmalade

    a jellylike preserve in which small pieces of fruit and fruit rind, as of oranges or lemons, are suspended., noun, jam , jelly , preserve
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top