Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Plot

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a secret plan or scheme to accomplish some purpose, esp. a hostile, unlawful, or evil purpose
a plot to overthrow the government.
Also called storyline. the plan, scheme, or main story of a literary or dramatic work, as a play, novel, or short story.
a small piece or area of ground
a garden plot; burial plot.
a measured piece or parcel of land
a house on a two-acre plot.
a plan, map, diagram, or other graphic representation, as of land, a building, etc.
a list, timetable, or scheme dealing with any of the various arrangements for the production of a play, motion picture, etc.
According to the property plot, there should be a lamp stage left.
a chart showing the course of a craft, as a ship or airplane.
Artillery . a point or points located on a map or chart
target plot.

Verb (used with object)

to plan secretly, esp. something hostile or evil
to plot mutiny.
to mark on a plan, map, or chart, as the course of a ship or aircraft.
to draw a plan or map of, as a tract of land or a building.
to divide (land) into plots.
to determine and mark (points), as on plotting paper, by means of measurements or coordinates.
to draw (a curve) by means of points so marked.
to represent by means of such a curve.
to devise or construct the plot of (a play, novel, etc.).
to prepare a list, timetable, or scheme of (production arrangements), as for a play or motion picture
The stage manager hadn't plotted the set changes until one day before the dress rehearsal.
to make (a calculation) by graph.

Verb (used without object)

to plan or scheme secretly; form a plot; conspire.
to devise or develop a literary or dramatic plot.
to be marked or located by means of measurements or coordinates, as on plotting paper.

Antonyms

verb
forget , neglect

Synonyms

noun
artifice , booby trap * , cabal , collusion , complicity , connivance , conniving , conspiracy , contrivance , covin , design , device , fix , frame , frame-up , game , intrigue , little game , machination , maneuver , practice , ruse , scam , setup , stratagem , trick , action , development , enactment , events , incidents , movement , narrative , outline , picture , progress , scenario , scene , scheme , story , structure , subject , suspense , theme , thread , unfolding , acreage , allotment , area , division , ground , land , lot , parcel , patch , piece , plat , spread , tract , story line , complot , conspiration , frameup , imbroglio (complicated plot). associated word: marplot , junta
verb
angle , brew * , cabal , cogitate , collude , conceive , concoct , connive , conspire , contrive , cook up * , design , devise , draft , finagle , frame , hatch * , imagine , intrigue , lay * , machinate , maneuver , operate , outline , project , promote , rough out * , set up , sketch , wangle , calculate , chart , compute , lay out , locate , mark , put forward , map , scheme , acre , collaborate , complot , conspiracy , diagram , engineer , grave , land , lot , machination , parcel , patch , plan , plat , scenario , setup , story , theme , tract

Xem thêm các từ khác

  • Plotless

    a secret plan or scheme to accomplish some purpose, esp. a hostile, unlawful, or evil purpose, also called storyline. the plan, scheme, or main story of...
  • Plotter

    a person or thing that plots., an instrument, as a protractor, for plotting lines and measuring angles on a chart., computers . an output device that produces...
  • Plough

    plow., a group of seven bright stars in the constellation ursa major[syn: big dipper ], a farm tool having one or more heavy blades to break the soil...
  • Plover

    any of various shorebirds of the family charadriidae. compare dotterel ( def. 1 ) , killdeer , lapwing., any of various similar shorebirds, as the upland...
  • Plow

    an agricultural implement used for cutting, lifting, turning over, and partly pulverizing soil., any of various implements resembling or suggesting this,...
  • Ploy

    a maneuver or stratagem, as in conversation, to gain the advantage., military archaic . to move (troops) from a line into a column. compare deploy ., military...
  • Pluck

    to pull off or out from the place of growth, as fruit, flowers, feathers, etc., to give a pull at; grasp, to pull with sudden force or with a jerk., to...
  • Plucked

    of a stringed instrument; sounded with the fingers or a plectrum[ant: bowed ], having the feathers removed, as from a pelt or a fowl; "a plucked chicken";...
  • Pluckiness

    having or showing pluck or courage; brave, noun, the drowning swimmer was rescued by a plucky schoolboy ., braveness , bravery , courageousness , dauntlessness...
  • Plucky

    having or showing pluck or courage; brave, adjective, the drowning swimmer was rescued by a plucky schoolboy ., adventurous , bold , confident , courageous...
  • Plug

    a piece of wood or other material used to stop up a hole or aperture, to fill a gap, or to act as a wedge., a core or interior segment taken from a larger...
  • Plug-ugly

    someone who bullies weaker people[syn: tough guy ]
  • Plum

    the drupaceous fruit of any of several trees belonging to the genus prunus, of the rose family, having an oblong stone., the tree itself., any of various...
  • Plum duff

    a duff containing raisins.
  • Plum pudding

    a rich steamed or boiled pudding containing raisins, currants, citron, spices, etc.
  • Plumage

    the entire feathery covering of a bird., feathers collectively.
  • Plumb

    a small mass of lead or other heavy material, as that suspended by a line and used to measure the depth of water or to ascertain a vertical line. compare...
  • Plumb line

    a cord with a lead bob attached to one end, used to determine perpendicularity, the depth of water, etc. compare plumb ( def. 1 ) ., plumb rule.
  • Plumbaginous

    containing graphite.
  • Plumbago

    graphite., a drawing made by an instrument with a lead point.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top