Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Rush

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to move, act, or progress with speed, impetuosity, or violence.
to dash, esp. to dash forward for an attack or onslaught.
to appear, go, pass, etc., rapidly or suddenly
The blood rushed to his face.
Football . to carry the ball on a running play or plays.

Verb (used with object)

to perform, accomplish, or finish with speed, impetuosity, or violence
They rushed the work to make the deadline.
to carry or convey with haste
to rush an injured person to the hospital.
to cause to move, act, or progress quickly; hurry
He rushed his roommate to get to the party on time.
to send, push, force, impel, etc., with unusual speed or haste
to rush a bill through Congress.
to attack suddenly and violently; charge.
to overcome or capture (a person, place, etc.).
Informal . to heap attentions on; court intensively; woo
to rush an attractive newcomer.
to entertain (a prospective fraternity or sorority member) before making bids for membership.
Football .
to carry (the ball) forward across the line of scrimmage.
to carry the ball (a distance) forward from the line of scrimmage
The home team rushed 145 yards.
(of a defensive team member) to attempt to force a way quickly into the backfield in pursuit of (the back in possession of the ball).

Noun

the act of rushing; a rapid, impetuous, or violent onward movement.
a hostile attack.
an eager rushing of numbers of persons to some region that is being occupied or exploited, esp. because of a new mine
the gold rush to California.
a sudden appearance or access
a rush of tears.
hurried activity; busy haste
the rush of city life.
a hurried state, as from pressure of affairs
to be in a rush.
press of work, business, traffic, etc., requiring extraordinary effort or haste.
Football .
an attempt to carry or instance of carrying the ball across the line of scrimmage.
an act or instance of rushing the offensive back in possession of the ball.
a scrimmage held as a form of sport between classes or bodies of students in colleges.
rushes, Movies . daily ( def. 4 ) .
Informal . a series of lavish attentions paid a woman by a suitor
He gave her a big rush.
the rushing by a fraternity or sorority.
Also called flash. Slang . the initial, intensely pleasurable or exhilarated feeling experienced upon taking a narcotic or stimulant drug.

Adjective

requiring or done in haste
a rush order; rush work.
characterized by excessive business, a press of work or traffic, etc.
The cafeteria's rush period was from noon to two in the afternoon.
characterized by the rushing of potential new members by a sorority or fraternity
rush week on the university campus.

Antonyms

noun
retardation , slowness , guarding , protection
verb
retard , slow , guard , protect

Synonyms

noun
blitz , charge , dash , dispatch , expedition , flood , flow , flux , haste , hastiness , hurriedness , precipitance , precipitancy , precipitation , race , scramble , stream , surge , swiftness , urgency , assault , onslaught , push , storm , violence , precipitateness , rashness , blitzkrieg , current , drift , spate , tide , activity , avalanche , demand , exigency , impetuosity , rampage , stampede
verb
accelerate , barrel , bolt , break , career , charge , chase , course , dart , dash , dispatch , expedite , fire up , fleet , fling , flit , fly , get cracking , get the lead out * , go like lightning , haste , hasten , hotfoot * , hurry up , hustle , lose no time , make haste , make short work of , press , push , quicken , race , roll , run , scramble , scud , scurry , shake a leg , shoot , speed up , sprint , step on gas , streak , surge , tear , whiz * , zip * , zoom * , capture , overcome , storm , take by storm , bucket , bustle , festinate , flash , hurry , pelt , rocket , sail , scoot , scour , speed , trot , whirl , whisk , whiz , wing , zip , zoom , gush , pour , stream , well , assault , attack , blitz , defeat , flood , flow , hie , hurtle , onslaught , overpower , plunge , pressure , rampage , reed , scamper , stampede , urgent
adjective
hurry-up*

Xem thêm các từ khác

  • Rush*

    to move, act, or progress with speed, impetuosity, or violence., to dash, esp. to dash forward for an attack or onslaught., to appear, go, pass, etc.,...
  • Rush candle

    a candle made from a dried, partly peeled rush that has been dipped in grease.
  • Rushlight

    a tallow candle with a rush stem as the wick
  • Rushy

    abounding with rushes or their stems., covered or strewn with rushes., consisting or made of rushes., rushlike.
  • Rusk

    a slice of sweet raised bread dried and baked again in the oven; zwieback., light, soft, sweetened biscuit.
  • Russet

    yellowish brown, light brown, or reddish brown., a coarse reddish-brown or brownish homespun cloth formerly used for clothing., any of various apples that...
  • Russian

    of or pertaining to russia, its people, or their language., a native or inhabitant of russia., a member of a slavic people, the dominant ethnic group in...
  • Russianize

    to make russian; impart russian characteristics to., to subordinate and force to adhere to russian culture, ideology, etc., ( sometimes lowercase ) to...
  • Russification

    russianize ( defs. 1, 2 ) .
  • Russify

    russianize ( defs. 1, 2 ) .
  • Rust

    also called iron rust. the red or orange coating that forms on the surface of iron when exposed to air and moisture, consisting chiefly of ferric hydroxide...
  • Rust-free

    free of rust
  • Rusted

    having accumulated rust; "rusted hinges"[ant: rustless ], any of the various reddish-brown oxides of iron that form on iron and many of its alloys...
  • Rustic

    of, pertaining to, or living in the country, as distinguished from towns or cities; rural., simple, artless, or unsophisticated., uncouth, rude, or boorish.,...
  • Rusticate

    to go to the country., to stay or sojourn in the country., to send to or domicile in the country., to make rustic, as persons or manners., to finish (a...
  • Rustication

    also called rustic work. architecture . any of various forms of ashlar so dressed and tooled that the visible faces are raised above or otherwise contrasted...
  • Rusticity

    the state or quality of being rustic., rural character or life.
  • Rusting

    the formation of reddish-brown ferric oxides on iron by low-temperature oxidation in the presence of water[syn: rust ], any of the various reddish-brown...
  • Rustle

    to make a succession of slight, soft sounds, as of parts rubbing gently one on another, as leaves, silks, or papers., to cause such sounds by moving or...
  • Rustled

    to make a succession of slight, soft sounds, as of parts rubbing gently one on another, as leaves, silks, or papers., to cause such sounds by moving or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top