Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Draft

Nghe phát âm

Mục lục

/dra:ft/

Thông dụng

Danh từ

Nháp
Cặn
Nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...)
Bã lúa mạch (sau khi ủ bia)
danh từ
Bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch
(thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)
to make a draft on...
lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)
(thương nghiệp) hối phiếu
(quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
(kỹ thuật) gió lò
Sự kéo
beasts of draft
súc vật kéo (xe...)
(kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)

Ngoại động từ

Phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với
(quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)
(kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)

hình thái từ

Chuyên ngành

Môi trường

Tháo rút
1. Hành động rút nước ra khỏi bể hoặc hồ chứa.
2. Nước được rút ra.

Cơ - Điện tử

500x400px

Bản phác họa, bản dự thảo, sự kéo, sức kéo, sựhút

Giao thông & vận tải

mớn nước( của tàu)

Hóa học & vật liệu

hút (nước, khí)

Toán & tin

đồ án, kế hoạch, bản vẽ || phác thảo

Xây dựng

bản nháp

Giải thích EN: A line of a transverse survey. Also, DRAUGHT.

Giải thích VN: Một đường kẻ của một bản đồ.

final draft
bản nháp chót
gờ viền

Điện lạnh

bản dự thảo
luồng gió lùa

Kỹ thuật chung

bản phác thảo
first draft
bản phác thảo đầu tiên
bản sơ họa
bản thảo
Draft technical Corrigendum (ISO/IEC) (DCOR)
đính chính kỹ thuật bản thảo
bản thiết kế
bản vẽ
hối phiếu
clean draft
hối phiếu hoàn hảo
hút
kéo
đồ án
độ côn
độ vát
dòng khí
cooling draft
dòng khí lạnh
cross draft cooling tower
tháp giải nhiệt dòng khí thổi ngang
cross draft cooling tower
tháp làm mát dòng khí thổi ngang
lực hút
lực kéo
luồng gió
natural draft
luồng gió tự nhiên
góc trống của khuôn

Giải thích EN: The angle of clearance in a mold that allows for easy removal of the hardened material.

Giải thích VN: Góc còn trống của một cái khuôn để có thể dễ dàng rút vật liệu đã đông cứng ra khỏi khuôn.

phác họa
sự căng
sự hút
sự hút gió
sự kéo

Giải thích EN: The act of pulling or hauling a load, or the load itself.

Giải thích VN: Hành động đẩy hoặc kéo một trọng tải.

sự thông gió
forced draft
sự thông gió cưỡng bức
forced draft
sự thông gió hút
induced draft
sự thông gió nhân tạo
natural draft
sự thông gió tự nhiên
sức kéo
vẽ
vùng tháo nước

Giải thích EN: The area of an opening for the discharge of water.

Giải thích VN: Vùng rút, tháo nước.

Kinh tế

bản dự thảo
draft agreement
bản dự thảo hợp đồng
final draft
bản dự thảo cuối cùng
bản nháp (hợp đồng, ngân sách, thư từ)
bản phác họa
bản thảo
dự thảo
draft agreement
bản dự thảo hợp đồng
draft agreement
hiệp định dự thảo
draft bill
dự thảo (dự án) luật
draft national economic plan
dự thảo kế hoạch kinh tế quốc dân
draft provisions
dự thảo (các) điều khoản
draft resolution
dự thảo nghị quyết
draft standard
dự thảo tiêu chuẩn
exposure draft
dự thảo trưng cầu ý kiến
final draft
bản dự thảo cuối cùng
sự rút (tiền...) ra

Địa chất

sức hút gió (trong ống khói), luồng gió, sự kéo

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abstract , blueprint , delineation , outline , preliminary form , rough sketch , version , bank draft , bill , bond , cheque , coupon , debenture , iou , letter of credit , money order , order , promissory note , receipt , warrant , breeze , current , eddy , puff , wind , allotment , assignment , call of duty , call-up , greetings , impressment , induction , letter from uncle sam , levy , lottery , recruiting , registration , roll call , selection , selective service , drag * , drain , drench , glass , peg * , quaff , swallow , swig * , swill * , drag , draw , haul , traction , potation , pull , sip , sup , swill , conscription , rough , skeleton , sketch
verb
adumbrate , block out , characterize , compose , concoct , contrive , delineate , design , devise , draw , draw up , fabricate , fashion , forge , form , frame , invent , make , manufacture , outline , plan , prepare , project , rough , shape , skeleton , sketch , call up , choose , conscribe , conscript , dragoon , enlist , enroll , impress , indite , induct , muster , press , recruit , sign on , sign up , levy , block in , rough in , formulate , beverage , breeze , diagram , draught , drawing , drink , gust , lottery , pattern , pick , potion , redact , registration , selection , swig , swill , toot , version , wind

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top