Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Enterprise

Nghe phát âm

Mục lục

/'entəpraiz/

Thông dụng

Danh từ

Việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
Tính dám làm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức kinh doanh, hãng, xí nghiệp
joint-venture enterprise
xí nghiệp liên doanh

Chuyên ngành

Xây dựng

hãng kinh doanh

Kỹ thuật chung

hãng

Kinh tế

công ty
company-owned enterprise
xí nghiệp thuộc công ty
unincorporated enterprise
xí nghiệp phi công ty
world enterprise
công ty xuyên quốc gia
doanh nghiệp
enterprise funds
quỹ doanh nghiệp
man of enterprise
nhà doanh nghiệp
private enterprise
doanh nghiệp tư nhân
public enterprise
doanh nghiệp công cộng
public enterprise
doanh nghiệp quốc doanh
state enterprise
doanh nghiệp nhà nước
state-run enterprise
doanh nghiệp (xí nghiệp) nhà nước
state-run enterprise
doanh nghiệp (xí nghiệp) quốc doanh
Training and Enterprise Council
hội đồng đào tạo và phát triển doanh nghiệp
hang
hãng
óc tiến thủ
tài năng kinh doanh
tính dám làm
tinh thần sự nghiệp
tự do kinh doanh
free-enterprise economy
nền kinh tế tự do kinh doanh
xí nghiệp
abortive enterprise
xí nghiệp chết yểu
associated enterprise
xí nghiệp liên hiệp
autonomous enterprise
xí nghiệp tự chủ
balance sheet of contract enterprise
bảng tổng kết tài sản của xí nghiệp nhận thầu
behaviour enterprise
hành vi xí nghiệp
building enterprise
xí nghiệp xây dựng
collective enterprise
xí nghiệp tập thể
commercial enterprise
xí nghiệp thương mại
company-owned enterprise
xí nghiệp thuộc công ty
conduct enterprise (to...)
quản lý xí nghiệp
cooperative enterprise
xí nghiệp hợp tác
diversified enterprise
xí nghiệp kinh doanh đa dạng (hóa) (nhiều loại)
Enterprise Allowance Scheme
Quỹ trợ cấp thành lập Xí nghiệp
enterprise cost
phí tổn xí nghiệp
enterprise culture
văn hóa xí nghiệp
enterprise deposits
tiền gửi của xí nghiệp
enterprise designed capacity
năng lực thiết kế xí nghiệp
enterprise development funds
quỹ phát triển xí nghiệp
enterprise entity
thực thể xí nghiệp
enterprise financed exclusively
xí nghiệp độc tư
enterprise image promotion
vun đắp hình tượng xí nghiệp
enterprise labour union
công đoàn xí nghiệp
enterprise management
quản lý xí nghiệp
enterprise on a large scale
xí nghiệp lớn
enterprise on a small scale
xí nghiệp nhỏ
enterprise size
quy mô xí nghiệp
enterprise tax
thuế xí nghiệp
enterprise union
công đoàn xí nghiệp
enterprise value
giá trị kinh doanh liên tục của xí nghiệp
free enterprise system
chế độ xí nghiệp tự do, tự doanh
government enterprise
xí nghiệp quốc doanh
high growth enterprise
xí nghiệp tăng trưởng cao
individual enterprise
xí nghiệp tư nhân
individual enterprise
xí nghiệp cá thể
industrial enterprise
xí nghiệp công nghiệp
inter-enterprise credit
tín dụng giữa các xí nghiệp
invest interim an enterprise
đầu tư vào xí nghiệp
key enterprise
xí nghiệp trọng điểm
large-sized enterprise
xí nghiệp cỡ lớn
local enterprise
xí nghiệp (quy mô) địa phương
manufacturing enterprise
xí nghiệp sản xuất
medium-sized enterprise
xí nghiệp bậc trung
minor enterprise
xí nghiệp nhỏ và vừa
mixed enterprise system
thể chế xí nghiệp hỗn hợp
monopolistic enterprise
xí nghiệp độc quyền
multi product enterprise
xí nghiệp kinh doanh đa sản phẩm
multi_divisional enterprise
xí nghiệp kinh doanh nhiều ngành
multinational enterprise
xí nghiệp đa quốc gia
multi_product enterprise
xí nghiệp (kinh doanh) đa sản phẩm
municipal enterprise
xí nghiệp thị chính
national enterprise
xí nghiệp quốc doanh
non-productive enterprise
xí nghiệp không sản xuất
principle of free enterprise
nguyên tắc xí nghiệp tự do
private enterprise
xí nghiệp tư doanh
product enterprise
xí nghiệp sản xuất
profit-making enterprise
xí nghiệp doanh lợi
sate-run enterprise
xí nghiệp nhà nước
sate-run enterprise
xí nghiệp quốc doanh
service enterprise
xí nghiệp dịch vụ
shipping enterprise
xí nghiệp vận tải biển
small enterprise cartel
các-ten xí nghiệp nhỏ
socialist state-run enterprise
xí nghiệp quốc doanh xã hội chủ nghĩa
speculative enterprise
xí nghiệp mạo hiểm
speculative enterprise
xí nghiệp có tính đầu cơ
spirit of enterprise
tinh thần xí nghiệp
state enterprise
xí nghiệp quốc doanh
state insurance enterprise
xí nghiệp bảo hiểm quốc doanh
state private enterprise
xí nghiệp công tư hợp doanh
state-run enterprise
doanh nghiệp (xí nghiệp) nhà nước
state-run enterprise
doanh nghiệp (xí nghiệp) quốc doanh
tax cut for business and enterprise
giảm thuế cho xí nghiệp
tax on enterprise
thuế xí nghịêp
unincorporated enterprise
xí nghiệp không có tư cách pháp nhân
unincorporated enterprise
xí nghiệp phi công ty
unproductive enterprise
xí nghiệp không sinh lợi
valuation of enterprise
định giá xí nghiệp
world enterprise
xí nghiệp thế giới
township and village enterprise
xí nghiệp hương trấn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
action , activity , affair , attempt , baby * , bag * , ballgame , biggie , big idea , bit * , business , campaign , cause , company , concern , crusade , deal , deed , do * , effort , endeavor , engagement , essay , establishment , firm , flier * , follow through * , game * , happening , hazard , house , move , operation , outfit , performance , pet project , plan , plunge * , program , project , proposition , purpose , pursuit , risk , scheme , speculation , stake , striving , stunt , task , thing * , trade , try , venture , work , adventurousness , alertness , ambition , audacity , boldness , courage , daring , dash , drive , eagerness , enthusiasm , force , foresight , get-up-and-go , gumption , hustle , industry , initiative , inventiveness , pluck , push , readiness , resource , self-reliance , spirit , venturesomeness , vigor , zeal , undertaking , emprise , corporation , punch , adventure , exploit

Từ trái nghĩa

noun
idleness , inactivity , unemployment , apathy , indolence , passiveness , passivity

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top