- Từ điển Anh - Việt
Near
Nghe phát âmMục lục |
/niə/
Thông dụng
Tính từ
Gần, cận
Thân
Giống, sát
- near resemblance
- sự giống lắm
- a near translation
- bản dịch sát nghĩa
Tỉ mỉ
- near work
- công việc tỉ mỉ
Chi ly, chắt bóp, keo kiệt
Bên trái ( (cũng) nearside)
Gần như, hầu như (dùng trong tính từ ghép)
Phó từ
Gần, ở gần; sắp tới, không xa
Chi ly, chắt bóp, keo kiệt
Giới từ
Gần, ở gần
Gần giống, theo kịp
- who comes near him in self-denial?
- ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
Ngoại động từ
Tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
Cấu trúc từ
One's nearest and dearest
- Gia đình thân thuộc của mình
in the near distance
- ngay trước mắt
as near as
as near as dammit, as near as makes no difference
- súyt soát, xê xích
so near and yet so far
- đến miệng rồi còn để rơi mất
nowhere near
near to sb's heart
- rất gần gũi với ai, rất được ai quan tâm
to come near to sth/doing sth
- gần đạt tới điều gì
Hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
gần
- arbitrarily near
- tuỳ ý gần
- infinitely near
- gần vô cùng
Kỹ thuật chung
gần
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abreast , abutting , adjacent , adjoining , alongside , along toward , approximal , around , at close quarters , available , beside , bordering , burning , close , close-at-hand , close-by , close shave , conterminous , contiguous , convenient , hair’s breadth , handy , immediate , in close proximity , near-at-hand , nearby , neighboring , next door , nigh * , not remote , practically , proximal , proximate , ready , side-by-side , touching , vincinal , warm * , within stone’s throw , approaching , approximate , at hand , coming , comparative , expected , imminent , impending , in the offing , looming , next , relative , affecting , akin * , allied , attached , connected , dear , friendly , intimate , related , nigh , about , advance , almost , approach , approximately , approximate to , bosom , circa , close in on , confidential , forthcoming , nearly , quasi , rival , similar , touch , verging , vicinal , virtually
adverb
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Near-Earth space station
dải không gian gần trái đất, -
Near-End Error (NEE)
lỗi gần đầu cuối, -
Near-Field Scanning Optical Microscopy (NSOM)
kỹ thuật kính hiển vi quang học quét cận trường, -
Near-IR spectrum
tia hồng ngoại gần (phổ), -
Near-by
/ ´niə¸bai /, tính từ, gần, gần bên, bên cạnh, -
Near-by material
vật liệu địa phương, -
Near-circular orbit
quỹ đạo gần như tròn, -
Near-crisis
chuẩn nguy cơ, tình trạng gần như khủng hoảng, -
Near-critical
gần tới hạn, -
Near-distance field strengths
có khoảng cách ngắn, -
Near-end Signalling Point (NESP)
điểm báo hiệu đầu gần, -
Near-end crosstalk
sự xuyên âm đầu gần, -
Near-field analysis
sự phân tích trường gần, -
Near-field diffraction pattern
hình nhiễu xạ trường gần, mẫu nhiễu xạ trường gần, -
Near-field pattern
mẫu trường gần, hình bức xạ trường gần, -
Near-field radiation pattern
giản đồ bức xạ trường gần, mẫu bức xạ trường gần, -
Near-field region
vùng miền trường gần, -
Near-field scanning technique
kỹ thuật quét trường gần, -
Near-infrared radiation
bức xạ hồng ngoại gần, -
Near-liquid assets
tài sản sắp chuyển đổi tiền mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.