Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Serial

Nghe phát âm

Mục lục

/´siəriəl/

Thông dụng

Tính từ

Theo từng hàng, theo từng dãy, theo từng chuỗi, theo thứ tự
Ra theo từng số (truyện in trên báo)
serial rights
bản quyền về truyện in theo từng số
Ra từng kỳ (tạp chí)

Danh từ

Truyện ra từng số
Tạp chí

Chuyên ngành

Toán & tin

theo thứ tự
tuần tự
bit serial
truyền tuần tự bit
bit serial form
dạng tuần tự bit
bit-serial transfer
sự chuyển bit tuần tự
serial access
sự truy nhập tuần tự
serial access device
thiết bị truy nhập tuần tự
serial access memory
bộ nhớ truy nhập tuần tự
serial access memory
bộ nhớ truy cập tuần tự
serial access storage
bộ nhớ truy nhập tuần tự
serial accumulator
bộ cộng tuần tự
serial by bit
tuần tự từng bit
serial by character
tuần tự từng ký tự
serial by word
tuần tự từng từ
serial card reader
bộ đọc phiếu tuần tự
serial connector
bộ nối tuần tự
serial device
thiết bị (thực hiện chức năng) tuần tự
serial digital computermay
máy tính số tuần tự
serial digital output
đầu ra số tuần tự
serial file
tệp tuần tự
serial file
tập tin tuần tự
serial input/output
nhập/xuất tuần tự
serial input/output
vào/ ra tuần tự
serial operation
hoạt động tuần tự
serial operation
sự hoạt động tuần tự
serial operation
sự thao tác tuần tự
serial operation
thao tác tuần tự
serial processing
sự xử lý tuần tự
serial processor
bộ xử lý tuần tự
serial programming
sự lập trình tuần tự
serial search
sự tìm kiếm tuần tự
serial sort
sự sắp xếp tuần tự
serial transfer
sự truyền tuần tự
serial transmission
sự truyền nối tiếp (tuần tự)
serial transmission
sự truyền tuần tự
SNAK (serialnumber activation key)
khóa kích hoạt số tuần tự
universal serial bus (USB)
đường truyền dẫn tuần tự đa năng
USB (universalserial bus)
đường truyền dẫn tuần tự đa năng

Xây dựng

theo loạt
theo sêri

Y học

theo từng hàng, từng dãy liên tiếp

Kỹ thuật chung

chuỗi
principle over the serial convergence
nguyên lý hội tụ đối với chuỗi số
serial correlation coefficient
hệ số tương quan (chuỗi hàng loạt)
serial correlation coefficient
hệ số tương quan chuỗi
serial number of radio telegram
số chuỗi của bức điện báo vô tuyến
serial representation
biểu diễn chuỗi
liên tiếp
serial behavior
động thái liên tiếp
serial carry
nhớ liên tiếp
loạt
serial correlation coefficient
hệ số tương quan (chuỗi hàng loạt)
serial production
sản xuất hàng loạt
hàng loạt
serial correlation coefficient
hệ số tương quan (chuỗi hàng loạt)
serial production
sản xuất hàng loạt
nối tiếp
bit serial form
dạng nối tiếp bit
bit-serial transfer
sự chuyển bit nối tiếp
Block Serial Tunnel (BSTUN)
đường hầm nối tiếp theo khối
byte-serial transmission
sự truyền nối tiếp byte
Compressed Serial Line Interface Protocol [Internet] (CompressedSerial Link Internet protocol) (CSLIP)
Giao thức Internet tuyến nối tiếp được nén
Fast Serial Interface Processor (FSIP)
bộ xử lý giao diện nối tiếp nhanh
high speed serial interface
giao diện nối tiếp tốc độ cao
High Speed Serial Interface (ANSI) (HSSI)
Giao diện nối tiếp tốc độ cao (ANSI)
High-Speed Serial Interface (HSSI)
giao diện nối tiếp tốc độ cao-HSSI
Multi-Channel Buffered Serial Port (MCBSP)
cửa nối tiếp đệm đa kênh
parallel input serial output (PISO)
nhập song song xuất nối tiếp
parallel-serial computer
máy tính song song-nối tiếp
parallel-serial converter
bộ nối tiếp hóa
PISO (parallelinput serial output)
nhập song song-xuất nối tiếp
Programmable Serial Interface (PSI)
giao diện nối tiếp có thể lập trình
SCI (serialcommunications interface)
giao diện truyền thông nối tiếp
SDF (serialdata field)
trường dữ liệu nối tiếp
serial access
sự truy nhập nối tiếp
serial access
truy cập nối tiếp
serial access memory
bộ nhớ truy cập nối tiếp
serial accumulator
bộ cộng nối tiếp
serial accumulator
bộ tích lũy nối tiếp
serial adapter
bộ tương thích nối tiếp
serial adder
bộ cộng nối tiếp
serial addition
cộng nối tiếp
serial addition
phép cộng nối tiếp
serial behavior
hành vi nối tiếp
serial behaviour
hành vi nối tiếp
serial bit
bit nối tiếp
serial cable
cáp nối tiếp
serial cable connector
đầu nối cáp nối tiếp
serial card reader
bộ đọc bìa nối tiếp
serial communications
truyền thông nối tiếp
Serial Communications Controllers (SCC)
các bộ điều khiển truyền thông nối tiếp
serial communications interface (SCI)
giao diện truyền thông nối tiếp
serial computer
máy tính nối tiếp
serial connection
kết nối nối tiếp
serial correlation
sự tương quan nối tiếp
serial data field (SDF)
trường dữ liệu nối tiếp
Serial Data Loop (SDL)
vòng dữ liệu nối tiếp
serial data transmissions
sự truyền dữ liệu nối tiếp
serial digital computermay
máy tính số nối tiếp
serial dot character printer
máy in ký tự điểm nối tiếp
serial file
tập tin nối tiếp
serial full adder
bộ cộng nối tiếp toàn phần
serial full subtracter
bộ trừ nối tiếp toàn phần
serial half adder
bộ cộng nối tiếp bán phần
serial half subtracter
bộ trừ nối tiếp bán phần
Serial in , parallel out (SIPO)
vào nối tiếp , ra song song
Serial input / output (SIO)
đầu vào / Đầu ra nối tiếp
Serial Input data (SID)
dữ liệu đầu vào nối tiếp
serial input-parallel output (SIPO)
nhập nối tiếp-xuất song song
serial input-parallel output (SIPO)
vào nối tiếp-ra song song
serial input-serial output (SISO)
nhập nối tiếp-xuất nối tiếp
serial input-serial output (SISO)
vào nối tiếp-ra nối tiếp
serial input/output (SIO)
nhập/ xuất nối tiếp
serial input/output (SIO)
vào/ ra nối tiếp
serial interface
dao diện nối tiếp
serial interface
ghép nối tiếp
serial interface
giao diện nối tiếp
serial interface
giao tiếp nối tiếp
serial interface adaptor (SIA)
bộ điều hợp giao diện nối tiếp
serial interface adaptor (SIA)
bộ thích ứng giao diện nối tiếp
Serial interface Processor (SIP)
bộ xử lý giao diện nối tiếp
serial key
phím nối tiếp
serial line
đường dây nối tiếp
serial line
thao tác nối tiếp
serial line
tuyến nối tiếp
Serial Line Internet Protocol (SLIP)
giao thức Internet đường dây nối tiếp
Serial Line Internet Protocol (SLIP)
giao thức Internet tuyến nối tiếp
serial machine
máy tác động nối tiếp
serial memory
bộ nhớ nối tiếp
serial mode
chế độ nối tiếp
serial mode
kiểu nối tiếp
serial mouse
chuột nối tiếp
serial networks
các mạng nối tiếp
serial number
số nối tiếp
serial operation
hoạt động nối tiếp
serial operation
thao tác nối tiếp
serial pointing device
thiết bị trỏ nối tiếp
serial port
cổng nối tiếp
serial port mode (SMOD)
chế độ cổng nối tiếp
serial printer
máy in nối tiếp
serial processing
sự xử lý nối tiếp
serial processor
bộ xử lý nối tiếp
serial programming
sự lập trình nối tiếp
serial punch
máy đục lỗ nối tiếp
serial reader
bộ đọc nối tiếp
serial rudders
cánh láy hướng nối tiếp
serial storage
bộ lưu trữ nối tiếp
serial storage
bộ nhớ nối tiếp
Serial Storage Architecture (SSA)
kiến trúc bộ nhớ nối tiếp
serial subtracter
bộ trừ nối tiếp
serial trackball
bóng xoay nối tiếp
serial transfer
sự chuyển nối tiếp
serial transfer
truyền kiểu nối tiếp
serial transmission
sự truyền nối tiếp (tuần tự)
serial transmission
truyền nối tiếp
serial-parallel
nối tiếp-song song
serial-parallel converter
bộ chuyển đổi (dữ liệu) từ nối tiếp sang song song
serial-parallel converter
bộ chuyển nối tiếp-song song
SIA (serialinterface adaptor)
bộ điều hợp giao diện nối tiếp
SIA (SerialInterface Adaptor)
chíp giao diện nối tiếp
SIO (serialinput/output)
nhập/ xuất nối tiếp
SIO (serialinput/output)
vào/ ra nối tiếp
SIPO (serialinput-parallel output)
nhập nối tiếp-xuất song song
SIPO (serialinput-parallel output)
vào nối tiếp-ra song song
SISO (serialinput-serial output)
nhập nối tiếp-xuất nối tiếp
SISO (serialinput-serial output)
vào nối tiếp-ra nối tiếp
SLIP (SerialLine Internet Protocol)
giao thức Internet đường dây nối tiếp
SMOD (serialport mode)
chế độ cổng nối tiếp
SSA (serialStorage Architecture)
kiến trúc bộ nhớ nối tiếp
universal serial bus (USB)
buýt nối tiếp đa năng
Universal Serial Bus (USB)
buýt nối tiếp vạn năng
USB (universalserial bus)
buýt nối tiếp đa năng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
consecutive , continual , continued , continuing , ensuing , following , going on , sequent , sequential , succedent , succeeding , successional , successive , subsequent , chronological , ordered , recurring , seriatim

Từ trái nghĩa

adjective
disordered

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top