- Từ điển Anh - Việt
Style
/stail/
Thông dụng
Danh từ
Cột đồng hồ mặt trời
(thực vật học) vòi nhuỵ
Văn phong; phong cách nghệ thuật (của nhà văn..)
Phong cách, tác phong, cách, lối
Loại; mẫu, kiểu, dáng
Thời trang, mốt
Danh hiệu, tước hiệu
Lịch
Điểm đặc sắc, nét đặc trưng
Bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
(thơ ca) bút mực, bút chì
(y học) kim
(thực vật học) vòi nhụy
Ngoại động từ
Gọi tên, gọi là
Tạo mẫu, tạo dáng; thiết kế theo một phong cách nào đó
Cấu trúc từ
Somebody's style
- Sở thích
Hình thái từ
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
kim khắc (khí cụ tự ghi)
Dệt may
tạo dáng
tạo kiểu
Toán & tin
kiểu dáng (văn bản)
Xây dựng
kim để khắc
thức trang trí
Kỹ thuật chung
kiểu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
- a sporty driving style
- cách lái kiểu thể thao
- apply object style
- áp dụng kiểu đối tượng
- arrow style
- kiểu mũi tên
- base style
- kiểu cơ sở
- brush style
- kiểu bút lông
- brush style
- kiểu cọ vẽ
- built-in style
- kiểu dáng cài sẵn
- character style
- kiểu dáng ký tự
- character style or form
- kiểu ký tự
- connector style
- kiểu bộ nối
- continuation passing style (CPS)
- kiểu truyền liên tục
- CPS (continuationpassing style)
- kiểu truyền (đổi số) liên tục
- create style
- tạo kiểu
- dashed-link style
- kiểu đường gạch ngang
- Decorated style
- kiểu kiến trúc Decor
- define style
- định nghĩa kiểu
- dot-style
- kiểu điểm
- driving style
- kiểu lái xe
- Early English style
- Kiểu kiến trúc tiền Anh
- empire style
- kiểu đế chính
- envelop style
- kiểu phong bì
- flamboyant style
- kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
- font style
- kiểu phông
- gothic style
- kiểu Gô-tích
- house style
- kiểu dáng nội bộ
- house style
- kiểu nhà
- indent style
- kiểu thụt vào
- interior style
- kiểu dáng bên trong
- layout style
- kiểu trình bày
- lettering style
- kiểu chữ đọc rõ
- line style
- kiểu đường
- Long Date Style
- kiểu ngày tháng đầy đủ
- merge style from
- kết hợp kiểu từ
- modern style
- kiểu hiện đại
- modern style
- kiểu mới
- newspaper-style column
- cột kiểu bản tin
- normal style
- kiểu bình thường
- old style
- kiểu dáng cổ
- old style lettering
- kiểu chữ cổ điển
- pagoda (-style) roof
- mũi xe kiểu tháp
- pattern interior style
- kiểu phía trong mẫu
- pattern style
- kiểu dáng
- perpendicular style
- kiến trúc kiểu vuông góc
- presentation style
- kiểu trình bày
- reference style
- kiểu tham chiếu
- Roman style
- kiểu La Mã
- Roman style
- kiểu Roman
- shading style
- kiểu bóng đổ
- Short Date Style
- kiểu ngày ngắn
- solid interior style
- kiểu đặc bên trong
- style box
- hộp kiểu trình bày
- style name
- tên kiểu
- style of lettering
- kiểu chữ viết
- style palette
- tấm pha kiểu
- style sheet
- tờ mẫu, tờ kiểu dạng
- style template
- kiểu mẫu
- text style
- kiểu chữ
- type style
- kiểu Ấn-mẫu
- writing style
- kiểu bài văn
- writing style error
- lỗi kiểu ghi
kiểu dáng
Giải thích VN: Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.
ngòi bút
dáng
dạng
mẫu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
mô hình
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
phong cách
- Anglo-Normal style
- phong cách kiến trúc Anglo-Noman
- Anglo-Saxon style
- phong cách kiến trúc Anglo-Sacxon
- architectural style
- phong cách kiến trúc
- Byzantine style
- phong cách Byzantin
- Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
- ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
- Elizabethan style
- phong cách kiến trúc Elizaber
- Extensible Style language (XSL)
- ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng
- Gothic style
- phong cách Gotic
- international style
- phong cách quốc tế
- layout style
- phong cách trình bày
- popular style
- phong cách (kiến trúc) dân gian
- pseudo-classic style
- phong cách (kiến trúc) cổ điển giả
- pseudo-Gothic style
- phong cách Gotich giả
- Roman style
- phong cách (kiến trúc) Roman
- structural style
- phong cách kết cấu
- style unity
- sự thống nhất phong cách
- transition style
- phong cách chuyển tiếp
- Tuscan style
- phong cách kiến trúc Tuxcan
thức kiến trúc
Kinh tế
danh hiệu
danh xưng (của một tổ chức doanh nghiệp)
tác phong
tên
tên gọi
thời thức
thời thượng
thời trang
tước hiệu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appearance , approach , bearing , behavior , carriage , characteristic , cup of tea * , custom , cut * , description , design , druthers , flash * , form , genre , groove * , habit , hand , idiosyncrasy , kind , method , mode , number , pattern , peculiarity , rage * , sort , spirit , strain , technique , tenor , thing * , tone , trait , trend , type , variety , vein , vogue , way , chichi * , comfort , cosmopolitanism , craze , dash , delicacy , dernier cri , dressiness , ease ,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Style box
hộp kiểu trình bày, -
Style name
tên kiểu, -
Style of a firm
dạng công ty, -
Style of firm
tên công ty, tên thương hiệu, -
Style of lettering
kiểu chữ viết, -
Style palette
tấm pha kiểu, -
Style sheet
tờ mẫu, tờ kiểu dạng, tờ mẫu, giấy kiểu, -
Style template
kiểu mẫu, -
Style unity
sự thống nhất phong cách, -
Stylebook
/ ´stail¸buk /, danh từ, sách dạy về cách làm theo một phong cách đã chọn, -
Styled
, -
Styles
, -
Stylet
/ ´stailet /, Danh từ: cái giùi, (y học) cái thông, que thăm, Y học:... -
Stylicus
gạc hình trụ, -
Styliform
/ ´staili¸fɔ:m /, Danh từ: dạng trâm; dạng gai, Y học: dạng trâm,... -
Styling
/ ´stailiη /, Danh từ: cách tạo dáng, kiểu của cái gì, Dệt may: cách... -
Stylisation
như stylization, -
Styliscus
gạc hình trụ, -
Stylise
như stylize, Hình Thái Từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.