Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “solidari nghia la gi” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.686) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống cái cỏ 1.1 ( Brouter l\'herbe) gặm cỏ Danh từ giống cái cỏ ( Brouter l\'herbe) gặm cỏ bouillon d\'herbes bouillon aux herbes (dược học) thuốc lá sắc couper l\'herbe sous le pied de quelqu\'un hất cẳng ai employer toutes les herbes de la Saint -Jean dùng trăm phương nghìn kế en herbe có triển vọng trở thành Avocat en herbe �� người có triển vọng thành luật sư herbes folles cỏ dại herbes médicinales herbes officinales cây thuốc manger son blé en herbe manger son bien en herbe (nghĩa bóng) tiêu non, tiêu trước mauvaise herbe (nghĩa bóng) đồ vô lại
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự kích thích quá độ, sự hưng phấn quá độ 1.2 (nghĩa bóng) sự kích động cao độ Danh từ giống cái Sự kích thích quá độ, sự hưng phấn quá độ La surexcitation d\'un alcoolique sự kích thích quá độ của một kẻ nghiện rượu Surexcitation des sens sự hưng phấn quá độ của giác quan (nghĩa bóng) sự kích động cao độ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tư sản 1.2 Bình dị 1.3 (nghĩa xấu) tầm thường, phàm tục 1.4 (nghĩa xấu) trưởng giả 1.5 Danh từ 1.6 Nhà tư sản 1.7 (nghĩa xấu) kẻ phàm tục 1.8 (sử học) thị dân 1.9 Phản nghĩa Manant. Noble. Artiste. Ouvrier, paysan, prolétaire; populaire; anarchiste, bohème, hippie, marginal, révolutionnaire Tính từ Tư sản Classe bourgeoise giai cấp tư sản Bình dị Maison bourgeoise ngôi nhà bình dị (nghĩa xấu) tầm thường, phàm tục Go‰ts bourgeois thị hiếu tầm thường (nghĩa xấu) trưởng giả Les préjugés bourgeois những thành kiến trưởng giả Danh từ Nhà tư sản (nghĩa xấu) kẻ phàm tục (sử học) thị dân Phản nghĩa Manant. Noble. Artiste. Ouvrier, paysan, prolétaire; populaire; anarchiste, bohème, hippie, marginal, révolutionnaire
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đánh bạc gian, cờ gian bạc lận 1.2 (nghĩa rộng) gian lận 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Kẻ đánh bạc gian, kẻ cờ gian bạc lận 1.5 (nghĩa rộng) kẻ gian lận Tính từ Đánh bạc gian, cờ gian bạc lận (nghĩa rộng) gian lận Danh từ giống đực Kẻ đánh bạc gian, kẻ cờ gian bạc lận (nghĩa rộng) kẻ gian lận
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bảng giá biểu thuế thuế suất 1.2 Giá vé 1.3 Giá thông thường 1.4 (nghĩa bóng, thân mật) mức thông thường Danh từ giống đực Bảng giá biểu thuế thuế suất Tarif des marchandises bảng giá hàng Tarif douanier biểu thuế hải quan Giá vé tarif des chemins de fer giá vé xe lửa Giá thông thường Il faut compter dans les cinq ou six mille francs c\'est le tarif cũng phải năm sáu nghìn frăng đó là giá thông thường (nghĩa bóng, thân mật) mức thông thường Il aura deux mois de prison c\'est le tarif nó sẽ bị hai tháng tù đó là mức thông thường
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người phụ trách đèn đuốc 1.2 (nghĩa bóng) nhân viên quèn 1.3 (nghĩa bóng) người làm bung xung, người quyền rơm vạ đá 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) người làm đèn; người bán đèn Danh từ giống đực Người phụ trách đèn đuốc (nghĩa bóng) nhân viên quèn (nghĩa bóng) người làm bung xung, người quyền rơm vạ đá (từ cũ, nghĩa cũ) người làm đèn; người bán đèn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gian lậu; buôn lậu 1.2 (nghĩa bóng) ám muội, khả nghi 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) tàu buôn lậu Tính từ Gian lậu; buôn lậu (nghĩa bóng) ám muội, khả nghi Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) tàu buôn lậu
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Momie 2 Danh từ giống cái 2.1 Xác ướp 2.2 (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) người khô đét 2.3 (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) người ngồi ì ra 2.4 (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) người lạc hậu Bản mẫu:Momie Danh từ giống cái Xác ướp Les momies égyptiennes những xác ướp Ai Cập (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) người khô đét (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) người ngồi ì ra (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) người lạc hậu
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm bầm tím 1.2 Làm giập (quả rau) 1.3 (nghĩa bóng) làm tổn thương, làm đau xé 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) giết, ám sát Ngoại động từ Làm bầm tím Làm giập (quả rau) (nghĩa bóng) làm tổn thương, làm đau xé (từ cũ, nghĩa cũ) giết, ám sát
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sở ngân khố, sở kho bạc 1.2 Chức giám đốc ngân khố 1.3 (nghĩa rộng) tài chính 1.4 (sử học) kho báu (của vua chúa) Danh từ giống cái Sở ngân khố, sở kho bạc Chức giám đốc ngân khố (nghĩa rộng) tài chính Trésorerie de l\'Etat tài chính Nhà nước Trésorerie d\'une entreprise privée tài chính của một xí nghiệp tư doanh (sử học) kho báu (của vua chúa) Lord de la Trésorerie Bộ trưởng tài chính (Anh)
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm teo đi 1.2 (nghĩa bóng) làm yếu, làm suy giảm 1.3 Phản nghĩa Développer Ngoại động từ Làm teo đi (nghĩa bóng) làm yếu, làm suy giảm Phản nghĩa Développer
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Làm việc, lao động; học hành, học tập 2 Phản nghĩa S\'amuser, chômer, flâner, se reposer. 2.1 Hoạt động 2.2 Ra sức làm; cố đạt tới 2.3 (nghĩa xấu) làm cho đến nổi 2.4 Sinh lợi 2.5 Oằn đi, vênh đi, méo đi 2.6 Lên men 2.7 (hội họa) phai đi 3 Ngoại động từ 3.1 Làm, gia công 3.2 Trau chuốt 3.3 (thân mật) học 3.4 Tác động đến 3.5 Làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng 3.6 Tập cho 3.7 Trộn 3.8 Pha gian 3.9 Làm cho mệt 3.10 (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành Nội động từ Làm việc, lao động; học hành, học tập Un jeune homme en âge de travailler một thanh niên đến tuổi lao động élève qui ne travaille pas người học sinh chẳng học hành gì Phản nghĩa S\'amuser, chômer, flâner, se reposer. Hoạt động L\'imagination travaille trí tưởng tượng hoạt động Ra sức làm; cố đạt tới Travailler à sa robe ra sức may chiếc áo dài Travailler à la réussite cố đạt tới thành công (nghĩa xấu) làm cho đến nổi Le joueur d\'argent travaille à sa ruine kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp Sinh lợi Faire travailler son argent để cho đồng tiền của mình sinh lợi Oằn đi, vênh đi, méo đi Poutre qui travaille cái xà nhà oằn đi Planche qui travaille tấm ván vênh đi Lên men Vin qui commence à travailler rượu vang bắt đầu lên men (hội họa) phai đi Les couleurs de ce tableau ont travaillé màu sắc của bức tranh này phai đi travailler comme une bête de somme làm việc quần quật travailler contre quelqu\'un tìm cách làm hại ai travailler du chapeau (thân mật) điên điên travailler pour quelqu\'un tìm cách ủng hộ ai Ngoại động từ Làm, gia công Travailler le fer gia công sắt Travailler la terre làm đất Trau chuốt Travailler ses vers trau chuốt câu thơ của mình (thân mật) học Travailler les mathématiques học toán Travailler le piano học piano Tác động đến Travailler l\'opinion tác động đến dư luận Làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng Cette histoire le travaille cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy Tập cho Travailler un cheval tập cho con ngựa Trộn Travailler une sauce trộn nước sốt Pha gian Travailler le vin pha gian rượu vang Làm cho mệt Travailler un poisson au bout de la ligne làm cho mệt con cá ở đầu dây câu (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành Le rhumatisme le travaille bệnh thấp khớp hành anh ấy
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vết thương (nghĩa đen) nghiã bóng 1.2 Tai ương, tai họa, tai vạ Danh từ giống cái Vết thương (nghĩa đen) nghiã bóng Plaie qui se cicatrise vết thương đóng sẹo Plaie du coeur (nghĩa bóng) vết thương lòng, nỗi đau lòng Tai ương, tai họa, tai vạ Quelle plaie thật là tai vạ! mettre le doigt sur la plaie tìm ra nguyên nhân của tai họa ne rêver que plaies et bosses bosse bosse plaie d\'argent n\'est pass mortelle mất tiền chẳng chết ai rouvrir une plaie khơi lại chuyện đau đớn cũ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Dựa vào kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa 1.2 Phản nghĩa Méthodique, rationnel, scientifique, systématique 1.3 Danh từ 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) thầy thuốc gia truyền; lang vườn Tính từ Dựa vào kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa Procédés empiriques phương thức kinh nghiệm chủ nghĩa Phản nghĩa Méthodique, rationnel, scientifique, systématique Danh từ (từ cũ, nghĩa cũ) thầy thuốc gia truyền; lang vườn
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm giả nước đồng thanh 1.2 Làm rám 1.3 (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) làm chai cứng Ngoại động từ Làm giả nước đồng thanh Làm rám (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) làm chai cứng
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nới ra, làm giãn ra, duỗi ra 1.2 (cơ học) làm giảm áp 1.3 (nghĩa bóng) làm bớt căng thẳng 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) bỏ màn chăng đi 2 Phản nghĩa 2.1 Contracter raidir tendre Comprimer Attacher poser Ngoại động từ Nới ra, làm giãn ra, duỗi ra Détendre un ressort nới lò xo ra Détendre les jambes duỗi chân ra (cơ học) làm giảm áp (nghĩa bóng) làm bớt căng thẳng Rapports détendus entre deux Etats quan hệ bớt căng thẳng giữa hai nước Détendre l\'esprit làm cho trí óc bớt căng thẳng (từ cũ, nghĩa cũ) bỏ màn chăng đi Phản nghĩa Contracter raidir tendre Comprimer Attacher poser
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Xích chân (làm súc vật không chạy được) 1.2 (nghĩa rộng) xiềng xích, gông cùm 1.3 (nghĩa bóng) điều cản trở 1.4 Phản nghĩa Emancipation, libération. Liberté, licence. Danh từ giống cái Xích chân (làm súc vật không chạy được) (nghĩa rộng) xiềng xích, gông cùm (nghĩa bóng) điều cản trở Phản nghĩa Emancipation, libération. Liberté, licence.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Dùng (hết), tiêu thụ 1.2 Làm mòn, làm sờn 1.3 (nghĩa bóng) làm hao mòn, làm giảm 2 Nội động từ 2.1 Dùng, sử dụng 2.2 (từ cũ, nghĩa cũ) đối xử 3 Danh từ giống đực 3.1 (từ cũ, nghĩa cũ) sự dùng, sự sử dụng Ngoại động từ Dùng (hết), tiêu thụ Voiture qui use trop d\'essence xe dùng nhiều xăng Làm mòn, làm sờn User ses vêtements làm sờn quần áo Courant qui use la roche dòng nước chảy làm mòn đá (nghĩa bóng) làm hao mòn, làm giảm User sa santé làm hao mòn sức khỏe User la joie làm giảm niềm vui user le temps giết thì giờ user ses fonds de culotte sur les bancs mòn đũng quần trên ghế nhà trường user une coupe khai thác một bãi chặt Nội động từ Dùng, sử dụng User de son argent dùng tiền của mình User de son droit sử dụng quyền của mình User de ruses dùng mưu mẹo (từ cũ, nghĩa cũ) đối xử User de quelqu\'un đối xử với ai en user avec quelqu\'un (từ cũ, nghĩa cũ) đối xử với ai Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) sự dùng, sự sử dụng Un bon user một sự dùng tốt à l\'user (nghĩa bóng) trong quan hệ bình thường Ils étaient à l\'user des gens aimables �� trong quan hệ bình thường, họ là những người đáng mến
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bóng 1.2 Bóng mát 1.3 Bóng tối 2 Phản nghĩa Clarté, éclairage, lumière 2.1 (nghĩa bóng) hình bóng 2.2 (nghĩa bóng) chút, chút xíu 2.3 Hồn, vong linh 2.4 Danh từ giống cái 2.5 Đất son nâu (dùng làm màu vẽ) 2.6 Danh từ giống đực 2.7 (động vật học) cá hồi nhỏ miệng Danh từ giống cái Bóng L\'ombre d\'un arbre bóng cây Les ombres et les clairs d\'un tableau những chỗ bóng và chỗ sáng trên bức tranh Bóng mát S\'asseoir à l\'ombre ngồi nơi bóng mát Bóng tối Les ombres de la nuit bóng tối ban đêm Vivre dans l\'ombre (nghĩa bóng) sống trong bóng tối Phản nghĩa Clarté, éclairage, lumière (nghĩa bóng) hình bóng Un vieillard qui n\'est plus que l\'ombre de lui-même một cụ già nay chỉ còn là hình bóng mình (thuở xưa) (nghĩa bóng) chút, chút xíu Il n\'y a pas l\'ombre d\'un doute không chút hoài nghi Hồn, vong linh à l\'ombre trong bóng mát degrés à l\' ombre dưới bóng à l\'ombre d\'un arbre (nghĩa bóng) nấp bóng, dưới sự che chở (của ai) avoir peur de son ombre nhát như cáy c\'est l\'ombre et le corps corps corps courir après son ombre courir courir être l\'ombre de quelqu\'un theo ai từng bước faire ombre (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng il y a une ombre au tableau (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi lâcher la proie pour l\'ombre lâcher lâcher l\'empire des ombres cõi âm mettre à l\'ombre (thân mật) bỏ tù, giam passer comme une ombre thoáng qua sous l\'ombre sous ombre de (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ Danh từ giống cái Đất son nâu (dùng làm màu vẽ) Danh từ giống đực (động vật học) cá hồi nhỏ miệng
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chủ nghĩa giáo hoàng; sự thần phục giáo hoàng 1.2 (nghĩa xấu; từ cũ, nghĩa cũ) giáo hội La Mã Danh từ giống đực Chủ nghĩa giáo hoàng; sự thần phục giáo hoàng (nghĩa xấu; từ cũ, nghĩa cũ) giáo hội La Mã
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top