Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Capital

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the city or town that is the official seat of government in a country, state, etc.
Tokyo is the capital of Japan.
a city regarded as being of special eminence in some field of activity
New York is the dance capital of the world.
capital letter.
the wealth, whether in money or property, owned or employed in business by an individual, firm, corporation, etc.
an accumulated stock of such wealth.
any form of wealth employed or capable of being employed in the production of more wealth.
Accounting .
assets remaining after deduction of liabilities; the net worth of a business.
the ownership interest in a business.
any source of profit, advantage, power, etc.; asset
His indefatigable drive is his greatest capital.
capitalists as a group or class ( distinguished from labor )
High taxation has reduced the spending power of capital.

Adjective

pertaining to financial capital
capital stock.
principal; highly important
This guide offers suggestions of capital interest to travelers.
chief, esp. as being the official seat of government of a country, state, etc.
the capital city of France.
excellent or first-rate
a capital hotel; a capital fellow.
capital letter.
involving the loss of life
capital punishment.
punishable by death
a capital crime; a capital offender.
fatal; extremely serious
a capital error.

Antonyms

adjective
extra , minor , nonessential , secondary , unimportant , inferior , low-class , poor
noun
small

Synonyms

adjective
basic , cardinal , central , chief , controlling , dominant , first , foremost , fundamental , important , leading , major , number one , outstanding , overruling , paramount , predominant , preeminent , primary , prime , principal , prominent , underlying , vitalnotes:the word capitol is from the roman capitoline hill and the similarity between capitol and capital is purely coincidental; capitol applies to the building and capital to the seat of a government , best , champion , choice , crack , dandy , delightful , deluxe , excellent , famous , fine , first-class * , first-rate * , five-star , fly , great , splendid , superb , top , top-notch * , world-classnotes:the word capitol is from the roman capitoline hill and the similarity between capitol and capital is purely coincidental; capitol applies to the building and capital to the seat of a government , key , main , premier , ace , banner , blue-ribbon , brag , first-class , first-rate , quality , superior , terrific , tiptop , arrant , egregious , glaring , gross , rank , (colloq.) excellent , majuscule
noun
business , cash , cd , estate , finances , financing , fortune , funds , gold , interests , investment , ira , kitty * , means , money , nest egg * , principal , property , resources , savings , stake , stock , substance , treasure , ways and means * , wealth , wherewithalnotes:the word capitol is from the roman capitoline hill and the similarity between capitol and capital is purely coincidental; capitol applies to the building and capital to the seat of a government , control , county seat , metropolis , municipality , political front , principal city , the hillnotes:the word capitol is from the roman capitoline hill and the similarity between capitol and capital is purely coincidental; capitol applies to the building and capital to the seat of a government , cap , initial , majuscule , small cap , uncialnotes:the word capitol is from the roman capitoline hill and the similarity between capitol and capital is purely coincidental; capitol applies to the building and capital to the seat of a government , finance , backing , capitalization , funding , grubstake , subsidization , asset , mean , wherewithal , a-one , basic , cairo , central , chief , city , dominant , excellent , factotum , foremost , good , great , headquarters , leading , letter , main , major , paramount , prominent , scrumptious , serious , supreme , top , uppercase , vital , weighty

Xem thêm các từ khác

  • Capitalise

    to write or print in capital letters or with an initial capital., to authorize a certain amount of stocks and bonds in the corporate charter of, to issue...
  • Capitalism

    an economic system in which investment in and ownership of the means of production, distribution, and exchange of wealth is made and maintained chiefly...
  • Capitalist

    a person who has capital, esp. extensive capital, invested in business enterprises., an advocate of capitalism., a very wealthy person., noun, noun, communist,...
  • Capitalistic

    pertaining to capital or capitalists; founded on or believing in capitalism, a capitalistic system .
  • Capitalization

    the act or process of capitalizing., the authorized or outstanding stocks and bonds of a corporation., accounting ., conversion into stocks or bonds.,...
  • Capitalize

    to write or print in capital letters or with an initial capital., to authorize a certain amount of stocks and bonds in the corporate charter of, to issue...
  • Capitally

    excellently; very well., in a manner involving capital punishment.
  • Capitate

    botany . forming or shaped like a head or dense cluster., biology . having an enlarged or swollen, headlike termination.
  • Capitation

    a numbering or assessing by the head., a poll tax., a fee or payment of a uniform amount for each person.
  • Capitular

    a member of an ecclesiastical chapter., capitulars, the laws or statutes of a chapter or of an ecclesiastical council., botany . capitate., pertaining...
  • Capitulate

    verb, verb, defend , fight, bow , buckle under , cave in , cede , come across , come to terms , concede , defer , fold , give away the store , give out...
  • Capitulation

    the act of capitulating., the document containing the terms of a surrender., a list of the headings or main divisions of a subject; a summary or enumeration.,...
  • Capon

    a cockerel castrated to improve the flesh for use as food.
  • Caponize

    to castrate (a fowl).
  • Capot

    the taking by one player of all the tricks of a deal, as in piquet.
  • Capote

    a long cloak with a hood., a close-fitting, caplike bonnet worn by women and children in the mid-victorian period., a bullfighter's cape; capa., an adjustable...
  • Capriccio

    music . a composition in a free, irregular style., a caper; prank., a whim; caprice.
  • Caprice

    a sudden, unpredictable change, as of one's mind or the weather., a tendency to change one's mind without apparent or adequate motive; whimsicality; capriciousness,...
  • Capricious

    subject to, led by, or indicative of caprice or whim; erratic, obsolete . fanciful or witty., adjective, adjective, he 's such a capricious boss i never...
  • Capriciousness

    subject to, led by, or indicative of caprice or whim; erratic, obsolete . fanciful or witty., he 's such a capricious boss i never know how he 'll react...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top