Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

General

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of or pertaining to all persons or things belonging to a group or category
a general meeting of the employees.
of, pertaining to, or true of such persons or things in the main, with possible exceptions; common to most; prevalent; usual
the general mood of the people.
not limited to one class, field, product, service, etc.; miscellaneous
the general public; general science.
considering or dealing with overall characteristics, universal aspects, or important elements, esp. without considering all details or specific aspects
general instructions; a general description; a general resemblance one to another.
not specific or definite
I could give them only a general idea of what was going on.
(of anesthesia or an anesthetic) causing loss of consciousness and abolishing sensitivity to pain throughout the body.
having extended command or superior or chief rank
the secretary general of the United Nations; the attorney general.

Noun

Military .
U.S. Army and Air Force . an officer ranking above a lieutenant general and below a general of the army or general of the air force.
U.S. Army . an officer of any of the five highest ranks
a brigadier general, major general, lieutenant general, general, or general of the army.
U.S. Marine Corps . an officer holding the highest rank in the corps.
(in numerous armies) an officer in the highest, second, or third highest rank, as one ranking immediately below a field marshal in the British army.
Ecclesiastical . the chief official of a religious order.
something that is general; generality.
Archaic . the general public. ?

Idiom

in general
with respect to the whole class referred to; as a whole
He likes people in general.
as a rule; usually
In general, the bus is here by 9 a.m.

Antonyms

adjective
abnormal , exceptional , extraordinary , individual , novel , rare , unaccepted , uncommon , unique , unusual , circumscribed , definite , exact , limited , particular , singular , specific

Synonyms

adjective
accustomed , broad , commonplace , conventional , customary , everyday , extensive , familiar , generic , habitual , humdrum , inclusive , matter-of-course , natural , normal , ordinary , popular , prevailing , prevalent , public , regular , routine , run-of-the-mill * , typical , uneventful , universal , usual , wide , widespread , wonted , ill-defined , imprecise , inaccurate , indefinite , loose , not partial , not particular , not specific , uncertain , undetailed , unspecific , vague , across-the-board * , all-around * , all-embracing , all-inclusive * , ample , blanket , catholic , collective , comprehending , diffuse , ecumenical , encyclopedic , endless , far-reaching , global , indiscriminate , infinite , limitless , miscellaneous , overall , panoramic , sweeping , taken as a whole , total , ubiquitous , unconfined , unlimited , worldwide , common , communal , conjoint , joint , mutual , democratic , average , all-around , all-inclusive , all-round , broad-spectrum , comprehensive , expansive , extended , far-ranging , large , wide-ranging , wide-reaching , diversified , anesthetic , approximate , basic , commander , cosmic , cosmopolitan , encyclic , endemic , en masse , epidemic , hospital , inexact , leader , macroscopic , officer , pandemic , rank , synoptic , true , unrestricted , versatile

Xem thêm các từ khác

  • General practitioner

    a medical practitioner whose practice is not limited to any specific branch of medicine or class of diseases. abbreviation, noun, g .p., family doctor...
  • Generalise

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generalissimo

    the supreme commander of the armed forces.
  • Generality

    an indefinite, unspecific, or undetailed statement, a general principle, rule, or law., the greater part or majority, the state or quality of being general.,...
  • Generalization

    the act or process of generalizing., a result of this process; a general statement, idea, or principle., logic ., psychology ., a proposition asserting...
  • Generalize

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generalized

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generalizer

    to infer (a general principle, trend, etc.) from particular facts, statistics, or the like., to infer or form (a general principle, opinion, conclusion,...
  • Generally

    usually; commonly; ordinarily, with respect to the larger part; for the most part, without reference to or disregarding particular persons, things, situations,...
  • Generalship

    skill as commander of a large military force or unit., the rank or functions of a general., management or leadership.
  • Generate

    to bring into existence; cause to be; produce., to create by a vital or natural process., to create and distribute vitally and profusely, to reproduce;...
  • Generation

    the entire body of individuals born and living at about the same time, the term of years, roughly 30 among human beings, accepted as the average period...
  • Generative

    capable of producing or creating., pertaining to the production of offspring., linguistics ., of or pertaining to generative grammar., using rules to generate...
  • Generator

    a machine that converts one form of energy into another, esp. mechanical energy into electrical energy, as a dynamo, or electrical energy into sound, as...
  • Generatrices

    generator ( def. 4b ) .
  • Generatrix

    generator ( def. 4b ) .
  • Generic

    of, applicable to, or referring to all the members of a genus, class, group, or kind; general., of, pertaining to, or noting a genus, esp. in biology.,...
  • Generosity

    readiness or liberality in giving., freedom from meanness or smallness of mind or character., a generous act, largeness or fullness; amplitude., noun,...
  • Generous

    liberal in giving or sharing; unselfish, free from meanness or smallness of mind or character; magnanimous., large; abundant; ample, rich or strong in...
  • Generousness

    liberal in giving or sharing; unselfish, free from meanness or smallness of mind or character; magnanimous., large; abundant; ample, rich or strong in...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top