Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Grub

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the thick-bodied, sluggish larva of several insects, as of a scarab beetle.
a dull, plodding person; drudge.
an unkempt person.
Slang . food; victuals.
any remaining roots or stumps after cutting vegetation to clear land for farming.

Verb (used with object)

to dig; clear of roots, stumps, etc.
to dig up by the roots; uproot (often fol. by up or out ).
Slang . to supply with food; feed.
Slang . to scrounge
to grub a cigarette.

Verb (used without object)

to dig; search by or as if by digging
We grubbed through piles of old junk to find the deed.
to lead a laborious or groveling life; drudge
It's wonderful to have money after having to grub for so many years.
to engage in laborious study.
Slang . to eat; take food.

Antonyms

verb
cover , hide , idle , laze , tinker

Synonyms

noun
caterpillar , entozoon , maggot , worm , chow * , comestibles , eats * , edibles , feed , nosh * , nurture , provisions , rations , sustenance , viands , victuals , vittles * , fag , plodder , slave , aliment , bread , comestible , diet , edible , esculent , fare , foodstuff , meat , nourishment , nutriment , nutrition , pabulum , pap , provender , provision , victual
verb
beat , break , burrow , clean , clear , comb , delve , excavate , ferret , fine-tooth-comb , forage , hunt , poke , prepare , probe , pull up , rake , ransack , root , rummage , scour , search , shovel , spade , unearth , uproot , drudge , grind , labor , moil , plod , slave , slog , sweat , toil , scoop , bum , chow , dig , eat , eradicate , feed , food , larva , maggot , mooch , provisions , root out , sponge , stump , uncover , uprooc , victuals , worm

Xem thêm các từ khác

  • Grub street

    a street in london, england, petty and needy authors, or literary hacks, collectively., the world of literary hacks, formerly inhabited by many impoverished...
  • Grubber

    the thick-bodied, sluggish larva of several insects, as of a scarab beetle., a dull, plodding person; drudge., an unkempt person., slang . food; victuals.,...
  • Grubbiness

    dirty; slovenly, infested with or affected by grubs or larvae., contemptible, noun, children with grubby faces and sad eyes ., grubby political tricks...
  • Grubby

    dirty; slovenly, infested with or affected by grubs or larvae., contemptible, adjective, adjective, children with grubby faces and sad eyes ., grubby political...
  • Grubstake

    provisions, gear, etc., furnished to a prospector on condition of participating in the profits of any discoveries., money or other assistance furnished...
  • Grudge

    a feeling of ill will or resentment, done, arranged, etc., in order to settle a grudge, to give or permit with reluctance; submit to unwillingly, to resent...
  • Grudging

    displaying or reflecting reluctance or unwillingness, grudging acceptance of the victory of an opponent .
  • Gruel

    a light, usually thin, cooked cereal made by boiling meal, esp. oatmeal, in water or milk., noun, mush , potage
  • Gruelling

    exhausting; very tiring; arduously severe, any trying or exhausting procedure or experience., the grueling boston marathon .
  • Gruesome

    causing great horror; horribly repugnant; grisly, full of or causing problems; distressing, adjective, adjective, the site of a gruesome murder ., a gruesome...
  • Gruesomeness

    causing great horror; horribly repugnant; grisly, full of or causing problems; distressing, the site of a gruesome murder ., a gruesome day at the office...
  • Gruff

    low and harsh; hoarse, rough, brusque, or surly, adjective, adjective, a gruff voice ., a gruff manner ., even-tempered , happy , nice , polite , pleasant...
  • Gruffness

    low and harsh; hoarse, rough, brusque, or surly, a gruff voice ., a gruff manner .
  • Grumble

    to murmur or mutter in discontent; complain sullenly., to utter low, indistinct sounds; growl., to rumble, to express or utter with murmuring or complaining.,...
  • Grumbler

    to murmur or mutter in discontent; complain sullenly., to utter low, indistinct sounds; growl., to rumble, to express or utter with murmuring or complaining.,...
  • Grumbling

    to murmur or mutter in discontent; complain sullenly., to utter low, indistinct sounds; growl., to rumble, to express or utter with murmuring or complaining.,...
  • Grumblingly

    to murmur or mutter in discontent; complain sullenly., to utter low, indistinct sounds; growl., to rumble, to express or utter with murmuring or complaining.,...
  • Grumbly

    to murmur or mutter in discontent; complain sullenly., to utter low, indistinct sounds; growl., to rumble, to express or utter with murmuring or complaining.,...
  • Grume

    blood when viscous., a clot of blood.
  • Grummet

    grommet., fastener consisting of a metal ring for lining a small hole to permit the attachment of cords or lines[syn: cringle ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top