Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Opening

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an act or instance of making or becoming open.
the act of a person or thing that opens.
an unobstructed or unoccupied space or place.
a void in solid matter; a gap, hole, or aperture.
a tract of land thinly wooded as compared with adjoining forest tracts.
the act of beginning; start; commencement
the opening of a new session of Congress.
the first part or initial stage of anything.
an employment vacancy; an unfilled position or job
There are no openings for clerks today.
an opportunity; chance.
a formal or official beginning, as of a sport season or a season's sale of goods
the opening of the deer-hunting season; Swimsuits sold well at the summer opening.
the first performance of a theatrical production.
the first public showing or use of something
the opening of an art exhibition.
a celebration of the first public showing or performance or of the first use or start of something
The new supermarket is going to give away prizes at its opening.
Law . the statement of the case made by counsel to the court or jury preliminary to adducing evidence.
a mode of beginning a game
a manual of chess openings.

Antonyms

noun
closing , closure , solid , misfortune , conclusion , ending , finish

Synonyms

noun
aperture , breach , break , cavity , chink , cleft , crack , cranny , crevice , cut , discontinuity , door , fissure , hatch , interstice , mouth , orifice , outlet , perforation , recess , rent , rift , rupture , scuttle , slit , slot , space , split , spout , tear , vent , window , availability , big break , connection , cut * , fling * , go * , go-at , in the running , iron in the fire , look-in , occasion , opportunity , place , possibility , run , scope , shot * , show , squeak * , time , vacancy , whack * , birth , coming out , commencement , curtain-raiser , dawn , inauguration , inception , initiation , kickoff , launch , launching , onset , opener , outset , start , beginning , genesis , nascence , nascency , origin , spring , incipience , incipiency , leadoff , origination , chance , cave , chasm , debut , gap , gash , gate , hiatus , hole , introduction , lacuna , pass , pore , portal , span , threshold , width

Xem thêm các từ khác

  • Openly

    not closed or barred at the time, as a doorway by a door, a window by a sash, or a gateway by a gate, (of a door, gate, window sash, or the like) set so...
  • Openness

    not closed or barred at the time, as a doorway by a door, a window by a sash, or a gateway by a gate, (of a door, gate, window sash, or the like) set so...
  • Opera

    an extended dramatic composition, in which all parts are sung to instrumental accompaniment, that usually includes arias, choruses, and recitatives, and...
  • Opera glass

    a small, low-power pair of binoculars for use at plays, concerts, and the like.
  • Opera glasses

    a small, low-power pair of binoculars for use at plays, concerts, and the like., noun, binoculars , field glasses , lorgnette , pince-nez , prism binoculars
  • Opera hat

    a man's tall, collapsible top hat, held open or in shape by springs and usually covered with a black, silky fabric. also called gibus. compare beaver 1...
  • Opera house

    a theater devoted chiefly to operas., older use . a theater, esp. a large, ornate one., noun, concert hall , music hall , opera
  • Operable

    that can be treated by a surgical operation. compare inoperable ( def. 2 ) ., capable of being put into use, operation, or practice., adjective, achievable...
  • Operate

    to work, perform, or function, as a machine does, to work or use a machine, apparatus, or the like., to act effectively; produce an effect; exert force...
  • Operatic

    of or pertaining to opera, resembling or suitable for opera, usually, operatics. ( used with a singular or plural verb ), operatic music ., a voice of...
  • Operating

    used or engaged in performing operations, of, for, or pertaining to operations, of or pertaining to the proper operation of a machine, appliance, etc.,...
  • Operating room

    a specially equipped room, usually in a hospital, where surgical procedures are performed. abbreviation, noun, or, operating table , operating theater...
  • Operation

    an act or instance, process, or manner of functioning or operating., the state of being operative (usually prec. by in or into ), the power to act; efficacy,...
  • Operational

    able to function or be used; functional, military ., of or pertaining to operations or an operation., adjective, how soon will the new factory be operational...
  • Operations

    an act or instance, process, or manner of functioning or operating., the state of being operative (usually prec. by in or into ), the power to act; efficacy,...
  • Operations research

    the analysis, usually involving mathematical treatment, of a process, problem, or operation to determine its purpose and effectiveness and to gain maximum...
  • Operative

    a person engaged, employed, or skilled in some branch of work, esp. productive or industrial work; worker., a detective., a secret agent; spy., operating,...
  • Operatively

    a person engaged, employed, or skilled in some branch of work, esp. productive or industrial work; worker., a detective., a secret agent; spy., operating,...
  • Operator

    a person who operates a machine, apparatus, or the like, a person who operates a telephone switchboard, esp. for a telephone company., a person who manages...
  • Opercula

    botany, zoology . a part or organ serving as a lid or cover, as a covering flap on a seed vessel., zoology ., the gill cover of fishes and amphibians.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top