Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Spring

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to rise, leap, move, or act suddenly and swiftly, as by a sudden dart or thrust forward or outward, or being suddenly released from a coiled or constrained position
to spring into the air; a tiger about to spring.
to be released from a constrained position, as by resilient or elastic force or from the action of a spring
A trap springs. The door sprang open and in he walked.
to issue forth suddenly, as water, blood, sparks, fire, etc. (often fol. by forth, out, or up )
Blood sprang from the wound.
to come into being, rise, or arise within a short time (usually fol. by up )
Industries sprang up in the suburbs.
to come into being by growth, as from a seed or germ, bulb, root, etc.; grow, as plants.
to proceed or originate from a specific source or cause.
to have as one's birth or lineage; be descended, as from a person, family, stock, etc.; come from
to spring from ancient aristocracy.
to rise or extend upward, as a spire.
to take an upward course or curve from a point of support, as an arch.
to come or appear suddenly, as if at a bound
An objection sprang to mind.
to start or rise from cover, as a pheasant, woodcock, or the like.
to become bent or warped, as boards.
to shift or work loose, as parts of a mechanism, structure, etc.
The board sprang from the fence during the storm.
to explode, as a mine.
Archaic . to begin to appear, as day, light, etc.; dawn.

Verb (used with object)

to cause to spring.
to cause to fly back, move, or act, as by resiliency, elastic force, a spring, etc.
to spring a lock.
to cause to shift out of place, work loose, warp, split, or crack
Moisture sprang the board from the fence.
to split or crack
The ship sprang its keel on a rock.
to develop by or as by splitting or cracking
The boat sprang a leak.
to bend by force, or force in by bending, as a resilient slat or bar.
to stretch or bend (a spring or other resilient device) beyond its elastic tolerance
This clip has been sprung.
to bring out, disclose, produce, make, etc., suddenly
to spring a joke.
to leap over.
Slang . to secure the release of (someone) from confinement, as of jail, military service, or the like.
Nautical . to move (a vessel) into or out of a berth by pulling on the offshore end of a warp made fast to the pier.
to explode (a mine).

Noun

a leap, jump, or bound.
a sudden movement caused by the release of something elastic.
an elastic or bouncing quality
There is a spring in his walk.
elasticity or resilience
This board has spring in it.
a structural defect or injury caused by a warp, crack, etc.
an issue of water from the earth, taking the form, on the surface, of a small stream or standing as a pool or small lake.
the place of such an issue
mineral springs.
a source or fountainhead of something
a spring of inspiration.
an elastic contrivance or body, as a strip or wire of steel coiled spirally, that recovers its shape after being compressed, bent, or stretched.
the season between winter and summer
in the Northern Hemisphere from the vernal equinox to the summer solstice; in the Southern Hemisphere from the autumnal equinox to the winter solstice.
(in temperate zones) the season of the year following winter and characterized by the budding of trees, growth of plants, the onset of warmer weather, etc.
the first stage and freshest period
the spring of life.
Nautical .
warp ( def. 16 ) .
a line from the quarter of a vessel to an anchor on the bottom, used to hold the vessel at its mooring, broadside to the current.
Also called springing. Architecture .
the point at which an arch or dome rises from its support.
the rise or the angle of the rise of an arch.
Archaic . the dawn, as of day, light, etc.

Adjective

of, pertaining to, characteristic of, or suitable for the season of spring
spring flowers.
resting on or containing mechanical springs. ?

Verb phrase

spring for, Informal . to pay for; treat someone to.

Antonyms

noun
end , result

Synonyms

noun
bounce , bounciness , bound , buck , buoyancy , elasticity , flexibility , give , hop , leap , recoil , resilience , saltation , springiness , vault , blackberry winter , budding , budtime , flowering , prime , seedtime , springtide , springtime , vernal equinox , vernal season , beginning , cause , consideration , fount , fountain , fountainhead , impetus , motive , root , source , stimulus , well , wellspring , whence , artesian well , baths , geyser , hot spring , hydrolysate , spa , thermal spring , watering place , wells , ductility , flexibleness , malleability , malleableness , plasticity , pliability , pliableness , pliancy , pliantness , resiliency , suppleness , jump , derivation , mother , parent , provenance , provenience , rootstock , ground , motivation , reason , commencement , dawn , genesis , inception , nascence , nascency , onset , opening , origin , outset , start
verb
bolt , bounce , bound , hippety hop , hop , hurdle , leap , lop , lope , rebound , recoil , skitter , start , startle , trip , vault , appear , arise , arrive , be derived , be descended , begin , birth , burgeon , come , come into being , come into existence , come out , commence , derive , descend , develop , emanate , flow , grow , hatch , head , issue , loom , mushroom , proceed , rise , shoot up , stem , upspring , jump , originate , discharge , emancipate , liberate , loose , manumit , release

Xem thêm các từ khác

  • Spring-clean

    to subject (a place) to a spring-cleaning.
  • Spring-cleaning

    a complete cleaning of a place, as a home, done traditionally in the spring of the year., the activity of giving a place a complete cleaning, we 've been...
  • Spring board

    a flexible board, projecting over water, from which divers leap or spring., a flexible board used as a takeoff in vaulting, tumbling, etc., to increase...
  • Spring chicken

    a young chicken, esp. a broiler or fryer., slang . a young person, i don 't know his age , but he 's no spring chicken .
  • Spring fever

    a listless, lazy, or restless feeling commonly associated with the beginning of spring.
  • Spring halt

    stringhalt.
  • Spring tide

    the large rise and fall of the tide at or soon after the new or the full moon., any great flood or swelling rush, a spring tide of compliments .
  • Springbok

    a gazelle, antidorcas marsupialis, of southern africa, noted for its habit of springing into the air when alarmed.
  • Springe

    a snare for catching small game., to catch in a springe., to set a springe or springes.
  • Springer

    a person or thing that springs., architecture . the first voussoir above the impost of an arch.
  • Springhead

    a spring or fountainhead from which a stream flows., the source of something, the springhead of desire .
  • Springiness

    characterized by spring or elasticity; flexible; resilient, (of land) abounding in or having springs of water., noun, he walks with a springy step ., bounce...
  • Springless

    having no springs, lacking liveliness or resilience; lifeless, a springless bed ., his shoulders drooped and his walk had become springless .
  • Springlet

    a small spring of water.
  • Springlike

    to rise, leap, move, or act suddenly and swiftly, as by a sudden dart or thrust forward or outward, or being suddenly released from a coiled or constrained...
  • Springtide

    the season of spring., the first or earliest period, noun, the springtime of love ., seedtime , springtime
  • Springtime

    the season of spring., the first or earliest period, noun, adjective, the springtime of love ., seedtime , springtide , primavera , prime , spring , vernal...
  • Springy

    characterized by spring or elasticity; flexible; resilient, (of land) abounding in or having springs of water., adjective, he walks with a springy step...
  • Sprinkle

    to scatter (a liquid, powder, etc.) in drops or particles, to disperse or distribute here and there., to overspread with drops or particles of water, powder,...
  • Sprinkler

    any of various devices for sprinkling, as a watering pot, a container of water with a perforated top used to sprinkle clothes before ironing, or esp. a...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top