Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Framework

Nghe phát âm

Mục lục

/'freimwə:k/

Thông dụng

Danh từ

Sườn (nhà, tàu...); khung (máy)
Khung ảnh, khung tranh (nói chung)
Cốt truyện
framework of a novel
cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết
Lớp đá lát thành giếng, sườn đê
(nghĩa bóng) cơ cấu tổ chức, khuôn khổ
the framework of society
cơ cấu xã hội

Cấu trúc từ

to return into the framework
hợp nhất, thống nhất

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

cốt pha

Toán & tin

khuôn khổ, Chương trình khung
bộ ứng dụng văn phòng đầu tiên để chạy trên các PC của IBM ban đầu theo hệ điều hành MS-DOS.

Xây dựng

công trình khung

Kỹ thuật chung

cơ cấu
kết cấu
kết cấu khung
framework of a building
kết cấu khung của một ngôi nhà
stable framework
kết cấu khung ổn định
khung
air-supported framework
khung bơm hơi
bracing framework
khung liên kết
bracing framework
khung giằng
car body framework
khung thép thùng xe
combined framework
khung liên hợp
complete framework
khung hoàn chỉnh
composite framework
khung hỗn hợp
Directory Authentication Framework (DAF)
khung nhận thực thư mục
Distribution Application Framework (DAF)
khung ứng dụng phân bố
DSM-CC Multimedia Integration Framework (DMIF)
Khung tích hợp đa phương tiện DSM-CC
flat framework
khung phẳng
Framework Agreement
hiệp định khung
Framework Architecture for Communications Technology (FACT)
cấu trúc khung cho công nghệ truyền thông
framework of a building
kết cấu khung của một ngôi nhà
framework of building
khung nhà
framework wall
tường khung chắn
furnace framework
khung lò
girder-and-stanchion framework
hệ khung dầm cột
ground framework
cốt đất (khung)
internal framework
khung nội
internal framework
hệ khung trong
longitudinal framework of building
khung dọc (của) nhà
multitier framework
khung nhiều khoang
multitier framework
khung nhiều tầng
Open Media Framework (OMF)
khung môi trường mở
plane framework
hệ khung phẳng
plank framework
khung ván
portable type traveling framework
ván khuôn di động kiểu khung cổng
prefabricated framework
khung lắp ghép
regular framework
khung đều đặn
reinforcing cage supporting framework
khung cốt thép chống
reinforcing cage supporting framework
khung cốt thép mố trụ
reinforcing cage supporting framework
khung cốt thép trụ
rigid framework
khung cứng
single-tier framework
khung một tầng
slender framework
khung mảnh
space framework
khung không gian
stable framework
kết cấu khung ổn định
structural framework
khung cấu tạo
transmitter framework
khung máy phát
transverse framework of building
khung ngang (của) nhà
wall framework
khung sườn có tường chèn (sườn gỗ có chèn gạch)
khung cốt
reinforcing cage supporting framework
khung cốt thép chống
reinforcing cage supporting framework
khung cốt thép mố trụ
reinforcing cage supporting framework
khung cốt thép trụ
khung giàn
khung sườn
wall framework
khung sườn có tường chèn (sườn gỗ có chèn gạch)
khung, sườn

Giải thích EN: The supporting skeleton of a structure, generally composed of either reinforced concrete, steel, or timber.

Giải thích VN: Bộ khung đỡ của một kết cấu, thường gồm bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ.

wall framework
khung sườn có tường chèn (sườn gỗ có chèn gạch)
khuôn
collapsible framework
ván khuôn tháo lắp
column framework
ván khuôn cột
double tier framework
ván khuôn leo
face framework
ván khuôn lát
joint framework
ván khuôn mạch nối
lateral type traveling framework
ván khuôn di động dọc biên
movable framework
ván khuôn di động
panel framework
ván khuôn tấm lắp ghép
portable type traveling framework
ván khuôn di động kiểu khung cổng
single tier framework
ván khuôn nửa trượt
sliding framework
ván khuôn trượt (đứng)
stationary framework
ván khuôn cố định
submerged framework
ván khuôn chìm
giá
giàn
intermediate framework post
cột trung gian
simple framework
giàn hệ tam giác
simple framework
giàn mạng tam giác
space framework
kết cấu không gian
space framework
khung không gian
space framework
giàn không gian
transmitter framework
giàn máy phát
giàn mắt cáo
sườn
rigid framework
sườn cứng
wall framework
khung sườn có tường chèn (sườn gỗ có chèn gạch)
ván khuôn
collapsible framework
ván khuôn tháo lắp
column framework
ván khuôn cột
double tier framework
ván khuôn leo
face framework
ván khuôn lát
joint framework
ván khuôn mạch nối
lateral type traveling framework
ván khuôn di động dọc biên
movable framework
ván khuôn di động
panel framework
ván khuôn tấm lắp ghép
portable type traveling framework
ván khuôn di động kiểu khung cổng
single tier framework
ván khuôn nửa trượt
sliding framework
ván khuôn trượt (đứng)
stationary framework
ván khuôn cố định
submerged framework
ván khuôn chìm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bare bones * , cage , fabric , frame , frame of reference , groundwork , plan , schema , scheme , shell , skeleton , structure , anatomy , cadre , foundation , gantry , husk , lattice , macrostructure , parameters , parenchyma , pattern , rack , sill , stanchion , stroma , studwork , superstructure , support , system , tenter , trellis , trestle

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top