- Từ điển Anh - Việt
Occasion
Nghe phát âmMục lục |
/əˈkeɪʒən/
Thông dụng
Danh từ
Dịp, cơ hội
Lý do, nhu cầu, duyên cớ
(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, sự kiện đặt biệt
Ngoại động từ
Gây ra, sinh ra
Xui, xui khiến
Cấu trúc từ
on occasion
- thỉnh thoảng
to rise to the occasion
- tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình
to take an occasion to do something
- nhân một cơ hội làm một việc gì
to take occasion by the forelock
- (như) forelock
Chuyên ngành
Toán & tin
dịp
Kỹ thuật chung
cơ hội
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- break * , convenience , demand , excuse , incident , instant , moment , need , occurrence , opening , opportunity , possibility , season , shot * , show , time , use , antecedent , basis , call , circumstance , determinant , foundation , ground , grounds , inducement , influence , justification , motivation , motive , necessity , obligation , prompting , provocation , purpose , right , warrant , affair , celebration , episode , experience , go * , goings-on , happening , milepost , milestone , scene , thing * , while , event , thing , development , news , break , chance , reason , wherefore , why , festivity , fete , function , gala , soiree
verb
- breed , cause , create , do , effect , elicit , engender , evoke , generate , give rise to , hatch , induce , influence , inspire , lead to , move , muster , originate , persuade , produce , prompt , provoke , work up , bring , bring about , bring on , effectuate , ingenerate , make , result in , secure , set off , stir , touch off , trigger , call for , justify , warrant , celebration , ceremony , chance , condition , event , excuse , function , gathering , grounds , happening , hint , incident , instance , instant , milestone , moment , opportunity , reason , time
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Occasional
/ ə'keiʤənl /, Tính từ: thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động, (thuộc) cơ hội, (thuộc)... -
Occasional cause
Thành Ngữ: nguyên nhân ngẫu nhiên, occasional cause, lý do phụ, lý do bề ngoài -
Occasional income
thu nhập không thường xuyên, thu nhập ngẫu nhiên, -
Occasional line
tuyến tàu biển không định kỳ, -
Occasional lubrication
sự bôi trơn không thường kỳ, bôi trơn từng thời kỳ, -
Occasional overdraft
thấu chi lâm thời, -
Occasional table
Danh từ: bàn nhỏ để dùng khi cần đến, the coffee cups were placed on an antique occasional table, các... -
Occasionalism
/ ə'keiʤənlizm /, danh từ, (triết học) thuyết ngẫu nhiên, -
Occasionalist
/ ə'keiʤənlist /, Danh từ: (triết học) người theo thuyết ngẫu nhiên, -
Occasionality
/ ə,keiʤə'næliti /, Danh từ: sự thỉnh thoảng (mới xảy ra), sự xảy ra từng thời kỳ, -
Occasionally
/ ə'keizhənəli /, Phó từ: thỉnh thoảng, đôi khi, Toán & tin: ngẫu... -
Occident
/ 'ɔksidənt /, Danh từ: những nước phương tây; châu Âu, châu mỹ, văn minh phương tây, Tính... -
Occidental
/ 'ɔksidentl /, Tính từ: (thuộc) phương tây; (thuộc) tây Âu; (thuộc) Âu mỹ, Danh... -
Occidentalise
/ ,ɔksi'dentəlaiz /, Ngoại động từ:, -
Occidentalism
/ ,ɔksi'dentəlizm /, danh từ, văn minh phương tây, văn minh Âu tây, Đặc tính tây; đặc tính Âu tây, -
Occidentalist
/ ,ɔksi'dentəlist /, danh từ, người theo văn minh phương tây, -
Occidentality
/ ,ɔksi'dentliti /, Danh từ:, -
Occidentalization
/ ,ɔksi'dentəlai'zeiʃn /, danh từ, -
Occidentalize
/ ,ɔksi'dentəlaiz /, ngoại động từ, tây phương hoá, Âu hoá, Âu tây hoá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.