Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Anh
Kết quả tìm kiếm cho “A that sinking feeling” Tìm theo Từ | Cụm từ (53.469) | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ
- a serious or impassive facial expression that conceals one's true feelings about something, esp. a desire to laugh.
- to arouse or stir up the emotions or feelings of, to arouse or stir up (emotions or feelings), to cause; awaken, to stir to action; provoke or stir up, physiology . to stimulate, electricity . to supply with electricity for producing electric activity...
- something that incites to action or exertion or quickens action, feeling, thought, etc., physiology, medicine/medical . something that excites an organism or part to functional activity., the approval of others is a potent stimulus .
- to impregnate or inspire, as with feelings, opinions, etc., to saturate or impregnate with moisture, color, etc., to imbrue., verb, verb, the new political leader was imbued with the teachings of mahatma gandhi ., drain , take out, bathe , diffuse , impregnate...
- appealing to or engaging the intellect, of or pertaining to the intellect or its use, possessing or showing intellect or mental capacity, esp. to a high degree, guided or developed by or relying on the intellect rather than upon emotions or feelings;...
- likable., pleasing; attractive., variant of likable ., (of characters in literature or drama) evoking empathic or sympathetic feelings; "the sympathetic characters in the play"[syn: sympathetic ][ant: unappealing ], easy to like; agreeable;...
- the painful feeling arising from the consciousness of something dishonorable, improper, ridiculous, etc., done by oneself or another, susceptibility to this feeling, disgrace; ignominy, a fact or circumstance bringing disgrace or regret, to cause to feel...
- to burn or char the surface of, to mark with a branding iron., to burn or scorch injuriously or painfully, to make callous or unfeeling; harden, to dry up or wither; parch., to become dry or withered, as vegetation., a mark or scar made by searing., sere...
- the feeling of displeasure or indignation at some act, remark, person, etc., regarded as causing injury or insult., noun, noun, affection , happiness , liking , love , pleasure, acerbity , acrimony , animosity , animus , annoyance , antagonism , bad feeling...
- rapturous delight., an overpowering emotion or exaltation; a state of sudden, intense feeling., the frenzy of poetic inspiration., mental transport or rapture from the contemplation of divine things., noun, noun, despair , sorrow , torment , trouble ,...
- cruel; heartless; unfeeling.
- to make evident or establish by arguments or reasoning; prove, to describe, explain, or illustrate by examples, specimens, experiments, or the like, to manifest or exhibit; show, to display openly or publicly, as feelings, to exhibit the operation or...
- feeling, exhibiting, or expressing no fear., oblivious of dangers or perils or calmly resolute in facing them[ant: afraid ], free from fear or doubt; easy in mind; "he was secure that nothing will be held against him"[syn: secure ][ant:...
- a shy person., psychology . a person characterized by concern primarily with his or her own thoughts and feelings ( opposed to extrovert )., zoology . a part that is or can be introverted., psychology . marked by introversion., to turn inward, psychology...
- & n., pho?ni?er , pho?ni?est, fraudulent; having a misleading appearance[syn: bogus ], a person who professes beliefs and opinions that he or she does not hold in order to conceal his or her real feelings or motives[syn: hypocrite ], adjective,...
- not clearly or explicitly stated or expressed, indefinite or indistinct in nature or character, as ideas or feelings, not clear or distinct to the sight or any other sense; perceptible or recognizable only in an indefinite way, not definitely established,...
- control or restraint of oneself or one's actions, feelings, etc., noun, noun, agitation , rashness, abstemiousness , aplomb , balance , constraint , dignity , discipline , discretion , poise , repression , reserve , restraint , reticence , self-constraint...
- to support or defend, as against opposition or criticism, to keep up or keep from sinking; support, to lift upward; raise, british ., verb, verb, he fought the duel to uphold his family 's honor ., stout columns upheld the building 's heavy roof . her...
- stretched tight, as a cord, fiber, etc.; drawn taut; rigid., in a state of mental or nervous strain; high-strung; taut, characterized by a strain upon the nerves or feelings, phonetics . pronounced with relatively tense tongue muscles; narrow. compare...
- the state of being conscious; awareness of one's own existence, sensations, thoughts, surroundings, etc., the thoughts and feelings, collectively, of an individual or of an aggregate of people, full activity of the mind and senses, as in waking life,...
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này
