- Từ điển Anh - Việt
Key
Nghe phát âm/ki:/
Thông dụng
Danh từ
Hòn đảo nhỏ
Bãi cát nông; đá ngầm
Chìa khoá
Khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)
(âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu
(điện học) cái khoá
Phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); nút chữ (máy chữ)
(kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm
Cái manip ( (thường) telegraph key)
Chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp
Hình thái từ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Chìa khóa, chìa vặn, khóa, chêm, then, phím, (v) ghép bằng then, chốt, chêm, khóa
Chìa khóa, chìa vặn, khóa, chêm, then, phím, (v) ghép bằng then, chốt, chêm, khóa
Cơ khí & công trình
chêm cho cứng
đóng chốt hãm
ghép bằng then
then hãm ngang
Hóa học & vật liệu
dụng cụ ngắt điện
Toán & tin
chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá
- control key
- nút điều khiển
- signalling key
- nút tín hiệu, chìa khoá tín hiệu
- switch key
- cái ngắt mạch
- three-position key
- cái ngắt mạch ba vị trí
Xây dựng
Chốt đỉnh vòm (chìa khoá)
khóa cuốn
khóa, then
đinh ghép
mảnh chêm
Giải thích EN: A piece of wood or metal wedged into a joint to stop movement.
Giải thích VN: Một tấm gỗ hay kim loại được chêm vào một điểm nối để hạn chế sự dịch chuyển.
một cách làm tăng liên kết
Giải thích EN: Any of various means of improving bonding capacity, such as plastering forced between laths, a cotter pin driven through a protrusion, or the deliberately roughened or serrated reverse side of construction material.
Giải thích VN: Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau.
Điện tử & viễn thông
núm chuyển mạch
Điện lạnh
manip
phím báo hiệu
phím chuyển mạch
Kỹ thuật chung
chèn
chốt khóa
khóa chốt
Giải thích VN: Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện.
khóa lại
khóa liên động
khóa mã
Giải thích VN: Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện.
khóa vòm
khớp
đánh tín hiệu
đánh manip
đặt chốt hãm
nhấn phím
lò xo
gạch nêm
ghép mộng
bấm manip
nối bằng vấu
núm bấm
mộng
mộng ghép
mộng gỗ
pháo đài
sự chốt
tấm ốp
Giải thích EN: A backing plate affixed to a board to limit warpage.
Giải thích VN: Một tấm hậu được gắn vào một bảng để làm giảm sự thô ráp.
Kinh tế
chìa khóa
trọng điểm, chủ đạo
Địa chất
chìa khóa, cái nêm, chỉ dẫn, chỉ đạo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- basic , chief , crucial , decisive , fundamental , indispensable , leading , main , major , material , pivotal , primary , principal , vital , capital , cardinal , first , foremost , number one , paramount , premier , prime , top , central
noun
- latchkey , opener , passkey , screw * , skeleton , blueprint , brand , cipher , clue , code , core , crux , cue , earmark , explanation , fulcrum , guide , hinge , index , indicator , interpretation , lead , lever , marker , means , nexus , nucleus , passport , password , pivot , pointer , root , sign , symptom , ticket , translation , formula , route , secret , address , answer , atoll , cay , central , critical , digital , essential , important , island , isle , islet , main , pitch , pivotal , quay , reef , scale , solution , tonality , vital
Từ trái nghĩa
adjective
noun
Xem thêm các từ khác
-
Key, crankshaft (for crankshaft pulley set)
cá hãm puly trục cơ - ca véc, -
Key, key block, capstone
chốt đỉnh vòm (chìa khóa), -
Key-Encrypting Key (KEK)
khóa để mật hóa khóa (khác), -
Key-and-slot
then dẫn (hướng), -
Key-click filter
bộ lọc phím, -
Key-cold
Tính từ: lạnh ngắt, không có sinh khí, -
Key-confine prevention function
chức năng chống để quên khóa, -
Key-drift
khóa tháo chốt, -
Key-driven equipment
thiết bị bấm phím, -
Key-hole type notch
vết khắc dạng lỗ khoá, -
Key-in
nhập bằng phím, -
Key-in region
vùng cho qua, -
Key-linked power door lock
khóa cửa điện liên kết, -
Key-man insurance
bảo hiểm người chủ chốt, -
Key-master key
chìa khóa chủ, -
Key-opening berry enamel-lined
hộp mở bằng khóa, -
Key-operated brake
phanh có diều khiển bằng nút ấn, -
Key-operated telephone
điện thoại bấm phím, -
Key-out region
vùng ngăn cấm, -
Key-pad
Danh từ: bàn phím nhỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.