Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

End up

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the last part or extremity, lengthwise, of anything that is longer than it is wide or broad
the end of a street; the end of a rope.
a point, line, or limitation that indicates the full extent, degree, etc., of something; limit; bounds
kindness without end; to walk from end to end of a city.
a part or place at or adjacent to an extremity
at the end of the table; the west end of town.
the furthermost imaginable place or point
an island at the very end of the world.
termination; conclusion
The journey was coming to an end.
the concluding part
The end of her speech had to be cut short because of time.
an intention or aim
to gain one's ends.
the object for which a thing exists; purpose
The happiness of the people is the end of government.
an outcome or result
What is to be the end of all this bickering?
termination of existence; death
He met a horrible end.
a cause of death, destruction, or ruin
Another war would be the end of civilization.
a remnant or fragment
mill end; ends and trimmings.
a share or part in something
He does his end of the job very well.
Textiles . a warp thread running vertically and interlaced with the filling yarn in the woven fabric.
Football .
either of the linemen stationed farthest from the center.
the position played by this lineman.
Archery . the number of arrows to be shot by a competitor during one turn in a match.
Cricket . a wicket, esp. the one where the batsman is taking a turn.
a unit of a game, as in curling or lawn bowling.
Kantianism . any rational being, regarded as worthy to exist for its own sake.
either half of a domino.
Knots . the part of a rope, beyond a knot or the like, that is not used.
the end, Slang . the ultimate; the utmost of good or bad
His stupidity is the end.

Verb (used with object)

to bring to an end or conclusion
We ended the discussion on a note of optimism.
to put an end to; terminate
This was the battle that ended the war.
to form the end of
This passage ends the novel.
to cause the demise of; kill
A bullet through the heart ended him.
to constitute the most outstanding or greatest possible example or instance of (usually used in the infinitive)
You just committed the blunder to end all blunders.

Verb (used without object)

to come to an end; terminate; cease
The road ends at Rome.
to issue or result
Extravagance ends in want.
to reach or arrive at a final condition, circumstance, or goal (often fol. by up )
to end up in the army; to end as a happy person.

Adjective

final or ultimate
the end result.

Idioms

at loose ends
without an occupation or plans; unsettled; uncertain
He spent two years wandering about the country at loose ends.
at one's wit's end
at the end of one's ideas or mental resources; perplexed
I'm at my wit's end with this problem. Also, at one's wits' end.
end for end
in reverse position; inverted
The cartons were turned end for end.
end on
with the end next to or facing
He backed the truck until it was end on with the loading platform.
end to end
in a row with ends touching
The pipes were placed end to end on the ground.
go off the deep end
Informal . to act in a reckless or agitated manner; lose emotional control
She went off the deep end when she lost her job.
in the end
finally; after all
In the end they shook hands and made up.
keep or hold one's end up
to perform one's part or share adequately
The work is demanding, but he's holding his end up.
make an end of
to conclude; stop
Let's make an end of this foolishness and get down to work.
make ends meet
to live within one's means
Despite her meager income, she tried to make ends meet. Also, make both ends meet.
no end
Informal . very much or many
They were pleased no end by the warm reception.
on end
having the end down; upright
to stand a box on end.
continuously; successively
They talked for hours on end.
put an end to
to cause to stop; terminate; finish
The advent of sound in motion pictures put an end to many a silent star's career.

Synonyms

verb
arrive finally , cease , come to a halt , finish , finish as , finish up , stop , turn out to be , wind up

Xem thêm các từ khác

  • Endamage

    to damage.
  • Endanger

    to expose to danger; imperil, verb, verb, it was foolish to endanger your life in that way ., aid , assist , comfort , help , save , take care, be careless...
  • Endangered

    threatened with a danger, threatened with extinction, adjective, endangered lives of trapped coal miners ., the bald eagle may be endangered ., at risk...
  • Endangerment

    to expose to danger; imperil, noun, it was foolish to endanger your life in that way ., hazard , imperilment , jeopardy , peril , risk
  • Endear

    to make dear, esteemed, or beloved, obsolete . to make costly., verb, verb, he endeared himself to his friends with his gentle ways ., disenchant , repulse,...
  • Endearingly

    tending to make dear or beloved., manifesting or evoking affection, an endearing smile .
  • Endearment

    the act of endearing., the state of being endeared., something that endears; an action or utterance showing affection, noun, to murmur endearments ., fondness...
  • Endeavor

    to exert oneself to do or effect something; make an effort; strive, to attempt; try, archaic . to attempt to achieve or gain., a strenuous effort; attempt.,...
  • Endeavour

    to exert oneself to do or effect something; make an effort; strive, to attempt; try, archaic . to attempt to achieve or gain., a strenuous effort; attempt.,...
  • Ended

    having come or been brought to a conclusion; "the harvesting was complete"; "the affair is over, ended, finished"; "the abruptly terminated interview"[syn:...
  • Endemic

    natural to or characteristic of a specific people or place; native; indigenous, belonging exclusively or confined to a particular place, an endemic disease.,...
  • Endemicity

    natural to or characteristic of a specific people or place; native; indigenous, belonging exclusively or confined to a particular place, an endemic disease.,...
  • Endermic

    acting through the skin, as a medicine, by absorption.
  • Ending

    a bringing or coming to an end; termination; close, the final or concluding part; conclusion, death; destruction., grammar . a morpheme, esp. an inflection,...
  • Endive

    a composite plant, cichorium endivia, having a rosette of often curly-edged leaves used in salads. compare escarole ., also called belgian endive , french...
  • Endless

    having or seeming to have no end, limit, or conclusion; boundless; infinite; interminable; incessant, made continuous, as by joining the two ends of a...
  • Endlessness

    having or seeming to have no end, limit, or conclusion; boundless; infinite; interminable; incessant, made continuous, as by joining the two ends of a...
  • Endlong

    lengthwise.
  • Endmost

    farthest; most distant; last, adjective, the endmost lands of the earth ., hindermost , hindmost , lattermost , rearmost
  • Endoblast

    endoderm ( def. 1 ) ., hypoblast ( def. 2 ) .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top