Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Nose

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the part of the face or facial region in humans and certain animals that contains the nostrils and the organs of smell and functions as the usual passageway for air in respiration
in humans it is a prominence in the center of the face formed of bone and cartilage, serving also to modify or modulate the voice.
this part as the organ of smell.
the sense of smell
fragrances appealing to the nose.
anything regarded as resembling the nose of a person or animal, as a spout or nozzle.
the prow of a ship.
the forward end of an aircraft.
the forward edge of the head of a golf club.
a projecting part of anything
the nose of a pair of pliers.
a faculty of perceiving or detecting
to have a nose for news.
the human nose regarded as a symbol of meddling or prying
Why can't he keep his nose out of my business?
the length of a nose
The horse won the race by a nose.
the bouquet of an alcoholic drink, esp. the distinctive aroma of a wine.

Verb (used with object)

to perceive by or as by the nose or the sense of smell
a cheese that could be nosed at some distance.
to approach the nose to, as in smelling or examining; sniff.
to move or push forward with or as with the nose
The dog nosed its pup back into the yard. The boat nosed its way toward shore.
to touch or rub with the nose; nuzzle.

Verb (used without object)

to smell or sniff.
to seek as if by smelling or scent
The dogs nosed after their quarry.
to move or push forward
to nose into the wind.
to meddle or pry (often fol. by about, into, etc.)
They are always nosing about in other people's business.

Verb phrase

nose out,
to defeat, esp. by a narrow margin
The other candidates had been nosed out in the final returns.
to learn or discover, esp. by snooping or prying
to nose out a secret.

Idioms

count noses
to count the number of people in attendance
Each time the troop left an exhibit the leader counted noses.
cut off one's nose to spite one's face
to create a disadvantage to oneself through one's own spiteful action.
follow one's nose
to go forward in a straight course.
to guide oneself by instinct
I found the house by following my nose.
hold one's nose, to repress feelings of distaste, repulsion
or offense for something that one is obliged to do
He held his nose and voted for the bill.
keep one's nose clean
to behave oneself; avoid trouble or scandal
Did he keep his nose clean after he got out of prison?
keep one's nose to the grindstone. grindstone ( def. 3 ) .
lead or lead around by the nose
to exercise complete control over; dominate totally
He lets his brother lead him by the nose.
look down one's nose at
to regard with disdain or condescension
He had always looked down his nose at those who were poorer than he.
on the nose
Informal .
precisely, correctly, or perfectly.
exactly on time
We made it at ten o'clock on the nose.
(of a bet) for win only.
Australian Informal . decayed or putrid; stinking.
Australian Informal . distasteful or unpleasant; of doubtful validity or propriety.
pay through the nose
to pay an excessive price
They patronize small and exclusive shops where they cheerfully pay through the nose.
put someone's nose out of joint
to annoy or irritate greatly.
to supersede a person in another's regard, devotion, etc.
to thwart someone; spoil someone's plans.
rub someone's nose in
to persecute or tease someone persistently about; nag someone about
I know I was wrong but you don't have to rub my nose in it.
turn up one's nose at
to regard with contempt; scorn
My friend turns up his nose at anyone who hasn't had a college education.
under someone's nose
plainly visible to; in full view of; in bold defiance of
The theft took place right under the detective's nose. Also, under someone's very nose.

Synonyms

noun
adenoids , beak * , bill * , horn * , muzzle * , nares , nostrils , olfactory nerves , proboscis , schnoz , smeller , sneezer , sniffer , snoot , snout * , snuffer , whiffer , olfaction , scent , acumen , astuteness , clear-sightedness , discrimination , eye , keenness , penetration , perceptiveness , percipience , percipiency , perspicacity , sagacity , sageness , shrewdness , wit , muzzle , nozzle , organon , snout , spout
verb
busybody * , examine , inspect , meddle , mouse * , pry , scent , smell , sniff , snoop * , snuff , whiff , poke , beak , bill , busybody , conk , detect , flair , gift , investigate , knack , muffle , muzzle , nozzle , proboscis , schnoz , schnozz , schnozzle , smeller , sniffer , snoop , snoot , snout , spy
phrasal verb
hunt down , run down , trace , track down

Xem thêm các từ khác

  • Nose-dive

    a plunge of an aircraft with the forward part pointing downward., a sudden sharp drop or rapid decline, to go into a nosedive, verb, a time when market...
  • Nose bleed

    bleeding from the nose., red trillium.
  • Nose out

    the part of the face or facial region in humans and certain animals that contains the nostrils and the organs of smell and functions as the usual passageway...
  • Nosedive

    a plunge of an aircraft with the forward part pointing downward., a sudden sharp drop or rapid decline, to go into a nosedive, noun, a time when market...
  • Nosegay

    a small bunch of flowers; bouquet; posy., noun, posy , bouquet , flowers
  • Nosey

    nosy., =====variant of nosy .
  • Nosh

    to snack or eat between meals., to snack on, a snack., noun, verb, they noshed peanuts and cookies while watching television ., bite , bite to eat , break...
  • Nosher

    informal . a person who snacks, esp. one who does so often or continuously.
  • Nosology

    the systematic classification of diseases., the knowledge of a disease.
  • Nostalgia

    a wistful desire to return in thought or in fact to a former time in one's life, to one's home or homeland, or to one's family and friends; a sentimental...
  • Nostalgic

    a wistful desire to return in thought or in fact to a former time in one's life, to one's home or homeland, or to one's family and friends; a sentimental...
  • Nostoc

    any freshwater, blue-green alga of the genus nostoc, often occurring in jellylike colonies in moist places.
  • Nostradamus

    ( michel de nostredame ), 1503?66, french astrologer., french astrologer who wrote cryptic predictions whose interpretations are still being debated (1503-1566)
  • Nostril

    either of the two external openings of the nose., noun, naris
  • Nostrum

    a medicine sold with false or exaggerated claims and with no demonstrable value; quack medicine., a scheme, theory, device, etc., esp. one to remedy social...
  • Nosy

    unduly curious about the affairs of others; prying; meddlesome., adjective, adjective, indifferent , uncaring , unconcerned , uninterested, eavesdropping...
  • Not

    (used to express negation, denial, refusal, or prohibition), u.s. slang . (used jocularly as a postpositive interjection to indicate that a previous statement...
  • Not-for-profit

    nonprofit.
  • Not guilty

    declared not guilty of a specific offense or crime; legally blameless; "he stands acquitted on all charges"; "the jury found him not guilty by reason of...
  • Not in the least

    smallest in size, amount, degree, etc.; slightest, lowest in consideration, position, or importance., something that is least; the least amount, quantity,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top