Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Type

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a number of things or persons sharing a particular characteristic, or set of characteristics, that causes them to be regarded as a group, more or less precisely defined or designated; class; category
a criminal of the most vicious type.
a thing or person regarded as a member of a class or category; kind; sort (usually fol. by of )
This is some type of mushroom.
Informal . a person, regarded as reflecting or typifying a certain line of work, environment, etc.
a couple of civil service types.
a thing or person that represents perfectly or in the best way a class or category; model
the very type of a headmaster.
Printing .
a rectangular piece or block, now usually of metal, having on its upper surface a letter or character in relief.
such pieces or blocks collectively.
a similar piece in a typewriter or the like.
such pieces collectively.
a printed character or printed characters
a headline in large type.
face ( defs. 19b, c ) .
Biology .
a genus or species that most nearly exemplifies the essential characteristics of a higher group.
the one or more specimens on which the description and naming of a species is based.
Agriculture .
the inherited features of an animal or breed that are favorable for any given purpose
dairy type.
a strain, breed, or variety of animal, or a single animal, belonging to a specific kind.
Logic, Linguistics . Also called type-word. the general form of a word, expression, symbol, or the like in contrast to its particular instances
The type and in red and white and blue has two separate tokens. Compare token def. 8
the pattern or model from which something is made.
an image or figure produced by impressing or stamping, as the principal figure or device on either side of a coin or medal.
a distinctive or characteristic mark or sign.
a symbol of something in the future, as an Old Testament event serving as a prefiguration of a New Testament event.
Medicine/Medical . blood group.

Verb (used with object)

to write on a typewriter; typewrite or keyboard.
to reproduce in type or in print.
Medicine/Medical . to ascertain the type of (a blood or tissue sample).
to typecast.
to be a type or symbol of; typify; symbolize; represent.
to represent prophetically; foreshadow; prefigure.

Verb (used without object)

to typewrite.

Antonyms

noun
antitype , monstrosity , variant

Synonyms

noun
blazon , brand , breed , cast , category , character , classification , cut , description , feather , form , genre , group , ilk , likes , lot , mold , nature , number , order , persuasion , rubric , sample , sort , species , specimen , stamp , standard , strain , subdivision , variety , way , archetype , epitome , essence , exemplar , original , paradigm , pattern , personification , prototype , quintessence , representative , case , emblem , face , figure , font , point size , print , printing , sign , symbol , manner , stripe , exteriorization , externalization , incarnation , manifestation , materialization , objectification , personalization , substantiation , embodiment , exemplarity , exemplification , exemplum , kidney , model , phototype , representation , token , type , typicality , typification
verb
arrange , button down , categorize , class , peg , pigeonhole * , put away , put down as , sort , standardize , stereotype , tab * , typecast , copy , dash off , enter data , hunt-and-peck , teletype , touch , touch-type , transcribe , typewrite , write , breed , category , character , classify , emblem , example , exemplify , family , form , genre , group , ilk , kind , mark , model , mold , nature , order , pattern , persuasion , race , sign , species , specimen , stamp , strain , stripe , symbol , typify , variety

Xem thêm các từ khác

  • Type metal

    an alloy for making printing types, consisting chiefly of lead and antimony, and sometimes small quantities of tin, copper, etc.
  • Type setter

    a person who sets or composes type; compositor., a typesetting machine.
  • Type setting

    the process or action of setting type., used or intended for setting type.
  • Typed

    a number of things or persons sharing a particular characteristic, or set of characteristics, that causes them to be regarded as a group, more or less...
  • Typewrite

    to write by means of a typewriter; type.
  • Typewriter

    a machine for writing mechanically in letters and characters like those produced by printers' types., printing . a type style that gives the appearance...
  • Typewriting

    the act or skill of using a typewriter., printed work done on a typewriter.
  • Typhlitis

    inflammation of the cecum.
  • Typhoid

    also called typhoid fever. an infectious, often fatal, febrile disease, usually of the summer months, characterized by intestinal inflammation and ulceration,...
  • Typhoidal

    of, pertaining to, or resembling typhoid.
  • Typhoon

    a tropical cyclone or hurricane of the western pacific area and the china seas., a violent storm or tempest of india., ( initial capital letter ) military...
  • Typhous

    an acute, infectious disease caused by several species of rickettsia, transmitted by lice and fleas, and characterized by acute prostration, headache,...
  • Typhus

    an acute, infectious disease caused by several species of rickettsia, transmitted by lice and fleas, and characterized by acute prostration, headache,...
  • Typic

    of the nature of or serving as a type or representative specimen., conforming to a particular type., biology . exemplifying most nearly the essential characteristics...
  • Typical

    of the nature of or serving as a type or representative specimen., conforming to a particular type., biology . exemplifying most nearly the essential characteristics...
  • Typically

    of the nature of or serving as a type or representative specimen., conforming to a particular type., biology . exemplifying most nearly the essential characteristics...
  • Typification

    to serve as a typical example of; exemplify., to serve as a symbol or emblem of; symbolize; prefigure., to represent by a type or symbol.
  • Typify

    to serve as a typical example of; exemplify., to serve as a symbol or emblem of; symbolize; prefigure., to represent by a type or symbol., verb, body forth...
  • Typing

    a number of things or persons sharing a particular characteristic, or set of characteristics, that causes them to be regarded as a group, more or less...
  • Typist

    a person who operates a typewriter.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top