Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Representation

Nghe phát âm

Mục lục

/,reprizen'tei∫n/

Thông dụng

Danh từ

Sự thay mặt, sự đại diện; sự làm phát ngôn viên cho; những người đại diện
the firm needs more representation in Japan
hãng đó cần thêm người đại diện ở Nhật
Sự miêu tả, sự hình dung
Sự trình bày
Sự tuyên bố (cái gì (như) lời phản đối, (như) lời thỉnh cầu)
Sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)
Sự đại diện cho, tình trạng là hình tượng của, sự tượng trưng cho; sự biểu trưng
Sự tiêu biểu cho, tình trạng là mẫu mực, tình trạng là hiện thân của (cái gì); sự điển hình của
Là kết quả của (cái gì); sự tương ứng với
( (thường) số nhiều) lời phản kháng
to make representations to somebody
phản kháng ai
(toán học) sự biểu diễn
graphical representation
sự biểu diễn bằng đồ thị
Sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)

Chuyên ngành

Toán & tin

(phép) biểu diễn
representation by matrices
(hình học ) phép biểu diễn bằng ma trận
representation of a group
phép biểu diễn một nhóm
representation of a surface
phép biểu diễn một mặt
adjoint representation
(đại số ) biểu diễn liên hợp
binary representation
(máy tính ) phép biểu diễn nhị thức
block representation
(máy tính ) biểu diễn khối
diagrammatic representation
(máy tính ) biểu diễn sơ đồ
equivalent representation
biểu diễn tương đương
faithful representation
(đại số ) biểu diễn khớp
geometric representation
biểu diễn hình học
graphic(al) representation
biểu diễn đồ thị
indecomposable representation
(đại số ) biểu diễn không phân tích được
induced representation
biểu diễn cảm sinh
integral representation
(giải tích ) biểu diễn phân tích
irreducible representation
(đại số ) biểu diễn không khả quy
irredundant primary representation
(đại số ) biểu diễn bằng các idêan cực đại nguyên sơ
monomial representation
biểu diễn đơn thức
octal representation
(máy tính ) phép biểu diễn bát phân
parallel representation
(máy tính ) biểu diễn song song
parametric representation
biểu diễn tham số
rational representation
biểu diễn hữu tỷ
regular representation
biểu diễn chính quy
serial representation
biểu diễn chuỗi
skew representation
(đại số ) biểu diễn lệch
spin representation
biểu diễn spin
ternary representation
phép biểu diễn tam phân
true representation
biểu diễn chân thực, biểu diễn một ư một


Xây dựng

đại diện (thương mại)
sự đại diện

Kỹ thuật chung

biểu diễn
adjoint representation
biểu diễn liên hợp
analog representation
biểu diễn tương tự
analog representation
sự biểu diễn tương tự
anti-representation
phép phản biểu diễn
binary representation
phép biểu diễn nhị phân
binary representation
sự biểu diễn nhị phân
binary-coded decimal representation
biểu diễn BCD
block representation
biểu diễn khối
character of representation
đặc số của biểu diễn
coded representation
biểu diễn mã
coded representation
biểu diễn mã hóa
complete representation
biểu diễn đầy đủ
data representation
biểu diễn dữ liệu
deleted representation
biểu diễn bị trễ
detailed representation
biểu diễn chi tiết
diagrammatic representation
biểu diễn sơ đồ
digital representation
biểu diễn dạng số
digital representation
biểu diễn số
Digital Representation of Graphic Products (DRGP)
biểu diễn số các sản phẩm đồ họa
dimensionality of a representation
bậc của phép biểu diễn
discrete representation
biểu diễn rời rạc
equal mass representation
biểu diễn khối lượng bằng nhau
equivalent representation
biểu diễn tương đương
expressive representation
sự biểu diễn diễn cảm
external data representation (XDR)
biểu diễn dữ liệu ngoài
faithful representation
biểu diễn trung thành
faithful representation
biểu diễn trung thực
floating point representation system
hệ biểu diễn số dấu phẩy động
floating-point representation
biểu diễn dấu chấm động
floating-point representation
biểu diễn số phẩy động
floating-point representation)
biểu diễn số phẩy động
frame representation language (FRL)
ngôn ngữ biểu diễn khung
FRL (framerepresentation language)
ngôn ngữ biểu diễn khung
geometric representation
biểu diễn hình học
graphic (al) representation
biểu diễn đồ thị
graphic representation
biểu diễn bằng đồ thị
graphical representation
biểu diễn đồ họa
graphical representation of [[]]...
biểu diễn đồ thị của ..
hardware representation
biểu diễn phần cứng
harmonic representation
biểu diễn điều hòa
incremental representation
sự biểu diễn tăng
induced representation
biểu diễn cảm sinh
integral representation
biểu diễn tích phân
irreducible representation
biểu diễn không khả quy
knowledge representation
biểu diễn tri thức
knowledge representation language (KRL)
ngôn ngữ biểu diễn tri thức
KRL (knowledgerepresentation language)
ngôn ngữ biểu diễn tri thức
linear representation
sự biểu diễn tuyến tính
linear representation of a group
biểu diễn tuyến tính một nhóm
matrix representation
biểu diễn ma trận
mirror representation
biểu diễn đối xứng gương
modifiable representation system (MRS)
hệ thống biểu diễn sửa đổi được
monomial representation
biểu diễn đơn thức
MRS (modifiablerepresentation system)
hệ thống biểu diễn sửa đổi được
number representation
biểu diễn số
number representation
sự biểu diễn số
number representation system
hệ thống biểu diễn số
numeric representation
biểu diễn số
numeric representation
sự biểu diễn số
octal representation
phép biểu diễn bát phân
parallel representation
biểu diễn song song
parallel representation
sự biểu diễn song song
parametric representation
biểu diễn tham số
perspective representation
sự biểu diễn phối cảnh
phasor representation
sự biểu diễn phaso
portrait representation
biểu diễn dọc dấy
positional representation
biểu diễn vị trí
problem representation
sự biểu diễn bài toán
procedural representation
sự biểu diễn thủ tục
rational representation
biểu diễn hữu tỷ
reducible representation
biểu diễn khả quy
regular representation
biểu diễn chính qui
regular representation
biểu diễn chính quy
representation by matrices
phép biểu diễn bằng ma trận
representation of a group
phép biểu diễn một nhóm
representation of a surface
phép biểu diễn một mặt
representation of a thread
sự biểu diễn ren
representation of linear systems
biểu diễn các hệ tuyến tính
representation theorem
định lý biểu diễn
representation to scale
sự biểu diễn theo tỷ lệ
row binary representation
biểu diễn nhị phân theo dòng
scale representation
sự biểu diễn (theo) tỉ lệ
schema representation language (SRL)
ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ
secondary representation
sự biểu diễn phụ
sectional representation
biểu diễn mặt cắt
serial representation
biểu diễn chuỗi
signed magnitude representation
biểu diễn độ lớn có dấu
skew representation
biểu diễn lệch
spin representation
biểu diễn spin
SRL (schemarepresentation language)
ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ
ternary incremental representation
biểu diễn gia số tam phân
ternary incremental representation
biểu diễn tăng tam phân
ternary representation
phép biểu diễn tam phân
topographical representation
sự biểu diễn địa hình
true representation
biểu diễn chân thực
true representation
biểu diễn một-một
true-to-scale representation
biểu diễn đúng tỷ lệ
truncated representation
biểu diễn bị cắt bớt
wire frame representation
sự biểu diễn khung dây
XDR (externaldata representation)
biểu diễn dữ liệu ngoài
hình vẽ
basic representation
hình vẽ chính
topographic (al) representation
hình vẽ đo đạc địa hình
miêu tả
sự biểu diễn
analog representation
sự biểu diễn tương tự
binary representation
sự biểu diễn nhị phân
expressive representation
sự biểu diễn diễn cảm
incremental representation
sự biểu diễn tăng
linear representation
sự biểu diễn tuyến tính
number representation
sự biểu diễn số
numeric representation
sự biểu diễn số
parallel representation
sự biểu diễn song song
perspective representation
sự biểu diễn phối cảnh
phasor representation
sự biểu diễn phaso
problem representation
sự biểu diễn bài toán
procedural representation
sự biểu diễn thủ tục
representation of a thread
sự biểu diễn ren
representation to scale
sự biểu diễn theo tỷ lệ
scale representation
sự biểu diễn (theo) tỉ lệ
secondary representation
sự biểu diễn phụ
topographical representation
sự biểu diễn địa hình
wire frame representation
sự biểu diễn khung dây
sự biểu hiện
sự biểu thị
representation of ground
sự biểu thị địa hình
representation of hill features
sự biểu thị địa hình
sự hiển thị
sự mô hình hóa
sự trình bày
parallel representation
sự trình bày song song
small-scale representation
sự trình bày (theo) tỷ lệ nhỏ
trình bày
Graphic Representation (GR)
trình bày đồ họa
parallel representation
sự trình bày song song
Phrase Representation (PR)
trình bày cụm từ (cụm ký tự)
small-scale representation
sự trình bày (theo) tỷ lệ nhỏ
Switching Domain Representation (SDR)
trình bày miền chuyển mạch
view representation
hiển thị cách trình bày

Kinh tế

đại diện
parity of representation
sự tương đương đại diện
power of representation
quyền đại diện
proportional representation
đại diện theo tỉ lệ
proportional representation
đại diện theo tỷ lệ
right of representation
quyền đại diện
trade representation
cơ quan đại diện thương mại
worker representation
những người đại diện công nhân viên chức
đại lý
điều trình bày
sự đại diện
sự tái xuất trình
sự thay mặt
sự tuyên bố

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
delineation , depiction , description , expression , portrayal , account , chart , delegation , diagram , effigy , embodiment , graph , icon , illustration , image , likeness , map , model , picture , protest , sample , sketch , statement , symbol

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top