Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Settle

Nghe phát âm

Mục lục

/ˈsɛtl/

Thông dụng

Danh từ

Ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)

Nội động từ

Ổn định cuộc sống; định cư
the Dutch settled in South Africa
người Hà lan đến định cư ở nam Phi
Coi một nơi nào là quê nhà của mình
to settle in London
sinh sống ở Luân đôn
to settle near the coast
sinh sống ở gần bờ biển
Đọng, đậu; đến nghỉ trên cái gì, dừng lại trên cái gì trong một thời gian nào đó
clouds have settled over the mountain tops
mây đã tụ lại bên trên các đỉnh núi
the cold has settled on my chest
khí lạnh đã nhiễm vào ngực tôi
a tense silence had settled over the waiting crowd
sự im lặng căng thẳng đã bao trùm lên đám đông đang chờ đợi
bird settles on trees
chim đậu trên cành cây
to settle down to dinner
ngồi vào bàn ăn
Làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
to marry and settle down
lấy vợ và ổn định cuộc sống
to settle down to a married life
yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
Lắng xuống, đi vào nền nếp
things will soon settle into shape
mọi việc sẽ đâu vào đấy
Nguội dần, dịu dần
anger settles down
cơn giận nguôi dần

Ngoại động từ

Giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
to settle a dispute
dàn xếp một mối bất hoà
to settle a doubts
giải quyết những mối nghi ngờ
to settle one's affairs
giải quyết công việc (thường) là làm chúc thư
Ngồi đậu
to settle oneself in an armchair
ngồi vào ghế bành
Để, bố trí
to settle a unit in a village
bố trí đơn vị ở một làng
to plant's root well down in ground
để rễ cây ăn sâu xuống đất
Chiếm làm thuộc địa
Để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
the rain will settle the dust
mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
ship settles
tàu bắt đầu chìm
Kết thúc (công việc), thanh toán, trả (số tiền mắc nợ..)
I shall settle up with you next month
tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
Để lại cho, chuyển cho
to settle one's property on somebody
để của cải cho ai
(y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)
Làm cho thoải mái trong một tư thế mới
he settled himself on the sofa to watch TV
cậu ấy ngả người thoải mái xuống ghế sô pha để xem tivi
Làm lắng dịu, làm nguôi
the thunderstorm may settle the weather
cơn bão có thể làm thời tiết dịu đi
this pill will help to settle your nerves
viên thuốc này sẽ làm cho thần kinh của anh thư giãn

Cấu trúc từ

to settle someone's hash (business)
trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
cannot settle to work
cannot settle to anything
Không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
that settles the matter (question)
thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

đặt xiên

Hóa học & vật liệu

làm lắng đọng

Kỹ thuật chung

bố trí
đông cứng
settle blow
sự thổi cho đông cứng
làm kết tủa
làm lắng
lắng
settle on
lắng xuống
settle ring
vòng lắng
lắng chìm
lắng đọng
lắng xuống (của chất lỏng)
lún
sắp đặt

Kinh tế

định
sole right to settle losses
độc quyền quyết định mức tổn thất
giải quyết (vấn đề...)
sắp xếp (một công việc...)
thanh toán (một hóa đơn...)
trả dứt (một khoản nợ...)
xác định (một ngày, một nơi chốn...)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
achieve , adjudicate , adjust , appoint , arrange , call the shots * , choose , cinch , clean up , clear , clear up , clinch , come to a conclusion , come to a decision , come to an agreement , complete , concert , conclude , confirm , decide , determine , discharge , dispose , end , establish , figure , fix , form judgment , judge , make a decision , make certain , mediate , nail down * , negotiate , order , pay , put an end to , put into order , reconcile , regulate , rule , satisfy , seal , set to rights , square , verify , work out , allay , assure , becalm , compose , lull , pacify , quell , quiet , quieten , reassure , relax , sedate , soothe , still , tranquilize , alight , bed down , decline , descend , flop , immerse , land , lay , light , lodge , perch , place , plop , plunge , put , repose , roost , seat , set down , settle down , sink , sit , submerge , submerse , subside , touch down , abide , colonize , dwell , hang up one’s hat , inhabit , keep house , live , locate , move to , park , put down roots , reside , set up home , squat , take root , take up residence , dispose of , ensconce , install , balm , gravitate , liquidate , rectify , resolve , smooth over , straighten out , set , accommodate , arbitrate , assign , calm , clarify , conciliate , deposit , designate , fall , firm , habituate , intercede , interpose , marry , moderate , nest , ordain , people , plant , populate , precipitate , provide , reduce , relieve , remit , render , sag , secure , solve , stabilize , tranquillize

Từ trái nghĩa

verb
confuse , mix up , unsettle , trouble , upset , worry , move , depart , leave

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top