Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Liềm” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.809) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • divided pitch, giải thích vn : trong vít nhiều ren , khoảng cách giữa hai điểm tương ứng của hai ren liền nhau được đo song song với [[trục.]]giải thích en : in a screw with multiple threads, the distance between corresponding...
  • programmer, programmers, giải thích vn : người làm nhiệm vụ thiết kế , viết mã , thử , sửa lại , và lập tài liệu một chương trình máy tính .giải thích vn : người soạn thảo chương trình cho máy tính đienẹ...
  • scratch file, work file, giải thích vn : là file tạm thời lưu những dữ liệu trung gian trong một công việc hiện hành , chẳng hạn tính toán giao điểm các đường hoặc xây dựng mối quan hệ topo giữa các đối...
  • pulsed video thermography, giải thích vn : một quá trình được dùng để xác định các vùng có khuyết tật của một vật , trong đó nhiệt độ được sử dụng trên vật liệu được kiểm tra trong một thời...
  • danh từ, cluster, fetter, battery, block, cluster (cl), knot, unit, coupler, colony, fetters, giải thích vn : một sự kết nhóm , chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị , hoặc một máy tính truyền...
  • mechanical engineering, giải thích vn : một ngành kỹ thuật liên quan tới quan niệm , nghiên cứu , thiết kế , vận hành và bảo dưỡng máy [[móc.]]giải thích en : the branch of engineering concerned with the conception,...
  • rigid arch, giải thích vn : một cuốn liền được chế tạo không có các khớp hay điểm nối và được đính vào tường , [[trụ.]]giải thích en : a continuous arch fabricated without hinges or joints and attached to the...
  • brinell test is calculated by dividing the load in kilograms by the curved area in square millimeters of the resulting indentation, giải thích vn : Đây là quá trình tính toán độ cứng tương đối của vật liệu bằng cách ấn một...
  • radar marker, giải thích vn : một vật thể cố định liên tục phát ra một tín hiệu rađa , và được dùng như một điểm tham chiếu trên một màn hiển thị [[rađa.]]giải thích en : a fixed object that continuously...
  • scanning sonar, giải thích vn : một hệ thống đo bằng sóng âm trong đó âm thanh được truyền liên tiếp qua một khu vực kiểm tra và các tia quét quay vòng nhanh để phản hồi [[lại.]]giải thích en : an echo-ranging...
  • howler, giải thích vn : thiết bị sử dụng hồi chuyển âm giữa máy phát và máy thu điện thoại để giữ dao động liên tục và cung cấp dòng điện thích hợp cho các thiết bị kiểm tra điện thoại .
  • time-invariant system, giải thích vn : một hệ thống trong đó diễn biến duy trì liên tục để cho đầu vào như nhau sẽ tạo ra diễn biễn tại các thời điểm khác [[nhau.]]giải thích en : a system in which behavior...
  • proximate analysis, giải thích vn : phương pháp thử tùy ý hoặc dựa trên kinh nghiệm để phân tích các chất phức tạp có trong hợp chất , từ đó có thể dự đoán diễn biến của nhiên liệu khi đang ở trong...
  • vacuum distillation, giải thích vn : sự chưng cất tiến hành ở áp suất bình thường , nhưng không quá thấp như chưng cất phân tử , sử dụng để chưng cất các vật liệu có điểm sôi cao và nhạy với nhiệt...
  • urea dewaxing, giải thích vn : một quy trình liên tục trong lọc dầu trong đó các dầu có đỉểm rót thấp được sản xuất , một hỗn hợp chất rắn có thể lọc được hình thành bởi urea với những parafin...
  • loaf, meat loaf, bánh mì thịt bê, veal loaf, bánh mì thịt dầm, souse loaf, bánh mì thịt gà, chicken loaf, bánh mì thịt lợn điểm tâm, pork luncheon loaf, bánh mì thịt lưỡi lợn, jellied tongue loaf, bánh mì thịt lưỡi...
  • air monitoring, giải thích vn : việc áp dụng lấy mẫu liên tiếp không khí , đặc biệt là trên phương diện mức độ ô nhiễm hay phóng [[xạ.]]giải thích en : the practice of ongoing or continuous sampling of the air,...
  • slurrying, giải thích vn : quá trình hình thành bùn hoặc các chất lơ lửng ( huyền phù ) từ vật liệu không tan và chất [[lỏng.]]giải thích en : a process by which mud, slime, or a suspension is formed from insoluble material...
  • continuous system, giải thích vn : hệ thống trong đó các tín hiệu vào và ra có thể thay đổi bất kỳ thời điểm nào . xem phần hệ thống tín hiệu thời gian liên [[tục.]]giải thích en : a system in which the...
  • packet, data packet, giải thích vn : một khối thông tin được truyền trên máy tính . packet ( gói tin ) có chứa địa chỉ của người gửi và người nhận , các thông tin về kiểm lỗi , và các dữ liệu được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
Loading...
Top