Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Have at

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to possess; own; hold for use; contain
He has property. The work has an index.
to hold, possess, or accept in some relation, as of kindred or relative position
He wanted to marry her, but she wouldn't have him.
to get, receive, or take
to have a part in a play; to have news.
to experience, undergo, or endure, as joy or pain
Have a good time. He had a heart attack last year.
to hold in mind, sight, etc.
to have doubts.
to cause to, as by command or invitation
Have him come here at five.
to be related to or be in a certain relation to
She has three cousins. He has a kind boss.
to show or exhibit in action or words
She had the crust to refuse my invitation.
to be identified or distinguished by; possess the characteristic of
He has a mole on his left cheek. This wood has a silky texture.
to engage in or carry on
to have a talk; to have a fight.
to partake of; eat or drink
He had cake and coffee for dessert.
to permit or allow
I will not have any talking during the concert.
to assert, maintain, or represent as being
Rumor has it that she's going to be married.
to know, understand, or be skilled in
to have neither Latin nor Greek.
to beget or give birth to
to have a baby.
to hold an advantage over
He has you there.
to outwit, deceive, or cheat
We realized we'd been had by an expert con artist.
to control or possess through bribery; bribe.
to gain possession of
There is none to be had at that price.
to hold or put in a certain position or situation
The problem had me stumped. They had him where they wanted him.
to exercise, display, or make use of
Have pity on him.
to invite or cause to be present as a companion or guest
We had Evelyn and Everett over for dinner. He has his bodyguard with him at all times.
to engage in sexual intercourse with.

Verb (used without object)

to be in possession of money or wealth
There are some who have and some who have not.

Auxiliary verb

(used with a past participle to form perfect tenses)
She has gone. It would have been an enjoyable party if he hadn't felt downcast.
to be required, compelled, or under obligation (fol. by infinitival to, with or without a main verb)
I have to leave now. I didn't want to study, but I had to.

Noun

Usually, haves. an individual or group that has wealth, social position, or other material benefits ( contrasted with have-not ). ?

Verb phrase

have at, to go at vigorously; attack
First he decided to have at his correspondence.

Idioms

had better or best
ought to
You'd better go now, it's late.
had rather. rather ( def. 7 ) .
have done
to cease; finish
It seemed that they would never have done with their struggle.
have had it
to become weary of or disgusted with whatever one has been doing
I've been working like a fool, but now I've had it.
to suffer defeat; fail
He was a great pitcher, but after this season he'll have had it.
to have missed a last opportunity
He refused to take any more excuses and told them all that they'd had it.
to become unpopular or passé
Quiz shows have had it.
have it coming
to merit or deserve
When they lost their fortune, everyone said that they had it coming.
have it in for
to plan or wish to do something unpleasant to; hold a grudge against
She has it in for intelligent students who fail to use their abilities.
have it out
to come to an understanding or decision through discussion or combat
We've been in disagreement about this for a long time, and I think we should have it out, once and for all.
have on
to be clothed in; be wearing
She had on a new dress.
to have arranged or planned
What do you have on for Christmas?
to tease (a person); make the butt of a joke. Compare put ( def. 35 ) .
have to do with
to be connected or associated with
Your lack of confidence probably had a lot to do with your not getting the job.
to deal with; be concerned with
I will have nothing to do with their personal squabbles.
to have and to hold
to possess legally; have permanent possession of
The house, with the mortgage finally paid, was at last their own to have and to hold.

Synonyms

verb
have

Xem thêm các từ khác

  • Have on

    to possess; own; hold for use; contain, to hold, possess, or accept in some relation, as of kindred or relative position, to get, receive, or take, to...
  • Haven

    a harbor or port., any place of shelter and safety; refuge; asylum., to shelter, as in a haven., noun, verb, anchorage , asylum , cover , covert , harbor...
  • Haver

    to equivocate; vacillate.
  • Having

    to possess; own; hold for use; contain, to hold, possess, or accept in some relation, as of kindred or relative position, to get, receive, or take, to...
  • Havoc

    great destruction or devastation; ruinous damage., to work havoc upon; devastate., to work havoc, cry havoc, play havoc with, noun, noun, verb, the fire...
  • Haw

    to utter a sound representing a hesitation or pause in speech., a sound or pause of hesitation. compare hem 2 ( def. 3 ) .
  • Haw-haw

    (used to represent the sound of a loud, boisterous laugh.), a guffaw.
  • Hawfinch

    a european grosbeak, coccothraustes coccothraustes.
  • Hawk

    any of numerous birds of prey of the family accipitridae, having a short, hooked beak, broad wings, and curved talons, often seen circling or swooping...
  • Hawk-eyed

    having very keen sight, a hawk -eyed guard .
  • Hawker

    a person who hunts with hawks or other birds of prey., noun, colporteur , costermonger , huckster , pitchperson , salesperson , seller , street seller...
  • Hawse

    the part of a bow where the hawseholes are located., a hawsehole or hawsepipe., the distance or space between the bow of an anchored vessel and the point...
  • Hawse hole

    a hole in the stem or bow of a vessel for an anchor cable.
  • Hawser

    a heavy rope for mooring or towing., noun, line , rope
  • Hawthorn

    any of numerous plants belonging to the genus crataegus, of the rose family, typically a small tree with stiff thorns, certain north american species of...
  • Hay

    grass, clover, alfalfa, etc., cut and dried for use as forage., grass mowed or intended for mowing., slang ., slang . marijuana., to convert (plant material)...
  • Hay fever

    a type of allergic rhinitis affecting the mucous membranes of the eyes and respiratory tract, affecting susceptible persons usually during the summer,...
  • Hay fork

    a forklike tool for pitching hay., a machine for loading or unloading hay.
  • Hay mow

    hay stored in a barn., hayloft.
  • Hay rack

    a rack for holding hay for feeding horses or cattle., a rack or framework mounted on a wagon, for use in carrying hay, straw, or the like., the wagon and...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top