Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Major

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a commissioned military officer ranking next below a lieutenant colonel and next above a captain.
one of superior rank, ability, etc., in a specified class.
Education .
a subject or field of study chosen by a student to represent his or her principal interest and upon which a large share of his or her efforts are concentrated
History was my major at college.
a student engaged in such study.
a person of full legal age ( opposed to minor ).
Music . a major interval, chord, scale, etc.
the majors,
Sports . the major leagues
He coached in the majors as well as in the minors.
the companies or organizations that lead or control a particular field of activity
the oil majors.

Adjective

greater in size, extent, or importance
the major part of the town.
great, as in rank or importance
a major political issue; a major artist.
serious or risky
a major operation.
of or pertaining to the majority
the major opinion.
of full legal age.
Music .
(of an interval) being between the tonic and the second, third, sixth, or seventh degrees of a major scale
a major third; a major sixth.
(of a chord) having a major third between the root and the note next above it.
pertaining to the subject in which a student takes the most courses
Her major field is English history.
( initial capital letter ) (of one of two male students in an English public school who have the same surname) being the elder or higher in standing
Hobbes Major is not of a scientific bent.

Verb (used without object)

to follow a major course of study
He is majoring in physics.

Antonyms

adjective
lesser , little , minor , small , insignificant , unimportant

Synonyms

adjective
above , better , big , chief , considerable , dominant , elder , exceeding , extensive , extreme , greater , hefty , higher , large , larger , large-scale , leading , main , most , oversized , primary , senior , sizable , superior , supreme , ultra , upper , uppermost , critical , crucial , dangerous , grave , great , grievous , heavyweight , influential , life and death , major-league , meaningful , notable , outstanding , overshadowing , preeminent , principal , radical , serious , significant , star , stellar , top , vital , weighty , blue-chip , capital , cardinal , first , foremost , key , number one , paramount , premier , prime , important , predominant

Xem thêm các từ khác

  • Major-domo

    a man in charge of a great household, as that of a sovereign; a chief steward., a steward or butler., a person who makes arrangements for another.
  • Major-general

    a general officer ranking above a brigadier general and below a lieutenant general
  • Major-generalship

    a military officer ranking next below a lieutenant general and next above a brigadier general.
  • Major-league

    sports . of, pertaining to, or characteristic of the major leagues., belonging to or among the best or most important of its kind, adjective, a major -league...
  • Major general

    a military officer ranking next below a lieutenant general and next above a brigadier general.
  • Majority

    the greater part or number; the number larger than half the total ( opposed to minority ), a number of voters or votes, jurors, or others in agreement,...
  • Majuscular

    (of letters) capital., large, as either capital or uncial letters., written in such letters ( opposed to minuscule )., a majuscule letter.
  • Majuscule

    (of letters) capital., large, as either capital or uncial letters., written in such letters ( opposed to minuscule )., a majuscule letter.
  • Make

    to bring into existence by shaping or changing material, combining parts, etc., to produce; cause to exist or happen; bring about, to cause to be or become;...
  • Make-believe

    pretense, esp. of an innocent or playful kind; feigning; sham, a pretender; a person who pretends., pretended; feigned; imaginary; made-up; unreal, adjective,...
  • Make-or-break

    either completely successful or utterly disastrous, a make -or-break marketing policy .
  • Make-up

    facial cosmetics, as eye shadow or lipstick., cosmetics used on other parts of the body, as to cover birthmarks., the application of cosmetics., the ensemble...
  • Make believe

    pretense, esp. of an innocent or playful kind; feigning; sham, a pretender; a person who pretends., pretended; feigned; imaginary; made-up; unreal, verb,...
  • Make good

    morally excellent; virtuous; righteous; pious, satisfactory in quality, quantity, or degree, of high quality; excellent., right; proper; fit, well-behaved,...
  • Make or break

    either completely successful or utterly disastrous, a make -or-break marketing policy .
  • Make out

    to bring into existence by shaping or changing material, combining parts, etc., to produce; cause to exist or happen; bring about, to cause to be or become;...
  • Make over

    to bring into existence by shaping or changing material, combining parts, etc., to produce; cause to exist or happen; bring about, to cause to be or become;...
  • Make peace

    a peacemaker.
  • Make up

    facial cosmetics, as eye shadow or lipstick., cosmetics used on other parts of the body, as to cover birthmarks., the application of cosmetics., the ensemble...
  • Maker

    a person or thing that makes., a manufacturer (used in combination), ( initial capital letter ) god., the party executing a legal instrument, esp. a promissory...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top