Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Quarrel

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an angry dispute or altercation; a disagreement marked by a temporary or permanent break in friendly relations.
a cause of dispute, complaint, or hostile feeling
She has no quarrel with her present salary.

Verb (used without object)

to disagree angrily; squabble; wrangle.
to end a friendship as a result of a disagreement.
to make a complaint; find fault.

Antonyms

noun
agreement , peace
verb
agree , make peace

Synonyms

noun
affray , altercation , argument , battle royal * , beef * , bickering , brannigan * , brawl , breach , broil * , catfight , combat , commotion , complaint , contention , controversy , difference , difference of opinion , difficulty , disapproval , discord , disputation , dispute , dissension , dissidence , disturbance , dust * , falling-out * , feud , fight , fisticuffs * , fracas , fray , fuss , hassle , misunderstanding , objection , rhubarb * , row , ruckus * , run-in , scrap , set-to * , spat , squabble , strife , struggle , tiff , tumult , vendetta , wrangle , bicker , clash , debate , disagreement , polemic , word , bellicosity , belligerency , broil , caterwaul , contretemps , donnybrook , embroglio , melee , pugnacity , ruction , variance
verb
altercate , argue , battle , be at loggerheads , bicker , brawl , break with , bump , carp , caterwaul , cavil , charge , clash , collide , complain , contend , contest , cross swords * , differ , disapprove , dispute , dissent , divide , embroil , fall out * , feud , fight , find fault , get tough with , hassle , have it out , have words , lock horns * , mix it up , object to , row , scrap , set to , spar , spat , squabble , strive , struggle , take exception , take on , tangle , vary , war , wrangle , quibble , tiff , altercation , argument , beef , conflict , contention , contretemps , controversy , controvert , difference , disagree , disagreement , discord , dissension , estrangement , faction , falling-out , falling out , fracas , fray , fuss , gainsay , jangle , miff , oppugn , repudiate , rhubarb , ruckus , run in , strife , variance , vendetta , words , wrangling

Xem thêm các từ khác

  • Quarreler

    an angry dispute or altercation; a disagreement marked by a temporary or permanent break in friendly relations., a cause of dispute, complaint, or hostile...
  • Quarreller

    a disputant who quarrels[syn: quarreler ]
  • Quarrelsome

    inclined to quarrel; argumentative; contentious., adjective, adjective, agreeable , forgiving , friendly , good-natured , happy , patient, argumentative...
  • Quarrelsomeness

    inclined to quarrel; argumentative; contentious.
  • Quarrier

    a person who quarries stone.
  • Quarry

    an excavation or pit, usually open to the air, from which building stone, slate, or the like, is obtained by cutting, blasting, etc., an abundant source...
  • Quarrying

    an excavation or pit, usually open to the air, from which building stone, slate, or the like, is obtained by cutting, blasting, etc., an abundant source...
  • Quarryman

    a person who quarries stone; quarrier.
  • Quart

    a unit of liquid measure of capacity, equal to one fourth of a gallon, or 57.749 cubic inches (0.946 liter) in the u.s. and 69.355 cubic inches (1.136...
  • Quartan

    (of a fever, ague, etc.) characterized by paroxysms that recur every fourth day, both days of consecutive occurrence being counted., a quartan fever or...
  • Quarter

    one of the four equal or equivalent parts into which anything is or may be divided, a fourth part, esp. of one ( 1 / 4 )., one fourth of a u.s. or canadian...
  • Quarter-hour

    a period of 15 minutes., a point 15 minutes after or before the hour.
  • Quarter day

    (in england, ireland, and wales) one of the four days, lady day, midsummer day, michaelmas, or christmas, regarded as marking off the quarters of the year,...
  • Quarter deck

    the part of a weather deck that runs aft from the midship area or the mainmast to the stern or poop of a vessel.
  • Quarter final

    of or pertaining to the contest or round preceding the semifinal one., a quarterfinal contest or round.
  • Quarter hour

    a period of 15 minutes., a point 15 minutes after or before the hour.
  • Quarter sessions

    an english court of general criminal jurisdiction for crimes less than homicide, held quarterly., (in the u.s.) a court with limited criminal jurisdiction,...
  • Quarterage

    the act of providing troops with living accommodations., the cost of such accommodations., a shelter or lodging., a quarterly payment, charge, or allowance.
  • Quarterback

    a back in football who usually lines up immediately behind the center and directs the offense of the team., the position played by this back., a person...
  • Quarterfinal

    of or pertaining to the contest or round preceding the semifinal one., a quarterfinal contest or round.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top