Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Condition

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a particular mode of being of a person or thing; existing state; situation with respect to circumstances.
state of health
He was reported to be in critical condition.
fit or requisite state
to be out of condition; to be in no condition to run.
social position
in a lowly condition.
a restricting, limiting, or modifying circumstance
It can happen only under certain conditions.
a circumstance indispensable to some result; prerequisite; that on which something else is contingent
conditions of acceptance.
Usually, conditions. existing circumstances
poor living conditions.
something demanded as an essential part of an agreement; provision; stipulation
He accepted on one condition.
Law .
a stipulation in an agreement or instrument transferring property that provides for a change consequent on the occurrence or nonoccurrence of a stated event.
the event upon which this stipulation depends.
Informal . an abnormal or diseased state of part of the body
heart condition; skin condition.
U.S. Education .
a requirement imposed on a college student who fails to reach the prescribed standard in a course at the end of the regular period of instruction, permitting credit to be established by later performance.
the course or subject to which the requirement is attached.
Grammar . protasis.
Logic . the antecedent of a conditional proposition.

Verb (used with object)

to put in a fit or proper state.
to accustom or inure
to condition oneself to the cold.
to air-condition.
to form or be a condition of; determine, limit, or restrict as a condition.
to subject to particular conditions or circumstances
Her studies conditioned her for her job.
U.S. Education . to impose a condition on (a student).
to test (a commodity) to ascertain its condition.
to make (something) a condition; stipulate.
Psychology . to establish a conditioned response in (a subject).
Textiles .
to test (fibers or fabrics) for the presence of moisture or other foreign matter.
to replace moisture lost from (fibers or fabrics) in manipulation or manufacture.

Verb (used without object)

to make conditions. ?

Idiom

on or upon condition that
with the promise or provision that; provided that; if
She accepted the position on condition that there would be opportunity for advancement.

Synonyms

noun
action , ballgame , case , estate , happening , how it goes , how things are , how things stack up , lay of the land , like it is , mode , order , plight , position , posture , predicament , quality , rank , repair , reputation , riff , scene , shape , situation , size of it , sphere , spot , standing , state , state of affairs , status , status quo , trim , way things are , way things shape up , where it’s at , arrangement , article , catch , codicil , contingency , demand , essential , exception , exemption , fine print , kicker , modification , must , necessity , postulate , precondition , prerequisite , provision , proviso , qualification , requisite , reservation , rule , sine qua non , small print * , stipulation , strings , terms , appearance , aspect , build , constitution , fettle , form , health , kilter , mint , phase , tone , affection , ailment , complaint , disease , ill , infirmity , malady , problem , syndrome , temper , weakness , fitness , need , requirement , specification , term , circumstance , environment , antecedent , category , conditionality , difficulty , dilemma , distress , eventuality , facet , obstacle , presupposition , protasis , quandary , restriction , tentativeness
verb
accustom , brainwash , build up , educate , equip , habituate , inure , loosen up , make ready , modify , practice , program , ready , shape up , sharpen , tone up , toughen up , train , warm up , whip into shape , work out , work over , wont , agreement , angle , article , case , cause , circumstances , estate , exception , fettle , limitation , mode , occasion , plight , position , predicament , premise , provision , proviso , rank , requisite , rote , situation , state , station , status , stipulate , stipulation

Xem thêm các từ khác

  • Conditional

    imposing, containing, subject to, or depending on a condition or conditions; not absolute; made or allowed on certain terms, grammar . (of a sentence,...
  • Conditioned

    existing under or subject to conditions., characterized by a predictable or consistent pattern of behavior or thought as a result of having been subjected...
  • Conditioner

    a person or thing that conditions., something added to a substance to increase its usability, as a water softener., a cream or liquid preparation applied...
  • Condolatory

    to express sympathy with a person who is suffering sorrow, misfortune, or grief (usually fol. by with ), obsolete . to grieve with., adjective, to condole...
  • Condole

    to express sympathy with a person who is suffering sorrow, misfortune, or grief (usually fol. by with ), obsolete . to grieve with., verb, to condole with...
  • Condole with

    to express sympathy with a person who is suffering sorrow, misfortune, or grief (usually fol. by with ), obsolete . to grieve with., to condole with a...
  • Condolence

    often, condolences. expression of sympathy with a person who is suffering sorrow, misfortune, or grief., noun, comfort , commiseration , compassion , condolement...
  • Condom

    a thin sheath, usually of very thin rubber, worn over the penis during sexual intercourse to prevent conception or sexually transmitted disease., noun,...
  • Condominium

    an apartment house, office building, or other multiple-unit complex, the units of which are individually owned, each owner receiving a recordable deed...
  • Condonation

    the act of condoning; the overlooking or implied forgiving of an offense., noun, absolution , amnesty , excuse , pardon , remission
  • Condone

    to disregard or overlook (something illegal, objectionable, or the like)., to give tacit approval to, to pardon or forgive (an offense); excuse., to cause...
  • Condoned

    to disregard or overlook (something illegal, objectionable, or the like)., to give tacit approval to, to pardon or forgive (an offense); excuse., to cause...
  • Condoning

    to disregard or overlook (something illegal, objectionable, or the like)., to give tacit approval to, to pardon or forgive (an offense); excuse., to cause...
  • Condor

    either of two large, new world vultures of the family cathartidae, gymnogyps californianus (california condor) or vultur gryphus (andean condor), the largest...
  • Conduce

    to lead or contribute to a result (usually fol. by to or toward ), verb, qualities that conduce to success ., partake , participate , share
  • Conducive

    tending to produce; conducing; contributive; helpful; favorable (usually fol. by to ), adjective, adjective, good eating habits are conducive to good health...
  • Conduct

    personal behavior; way of acting; bearing or deportment., direction or management; execution, the act of conducting; guidance; escort, obsolete . a guide;...
  • Conductance

    the conducting power, esp. the power to conduct alternating current, of a conductor, equal to the real part of the admittance, and in a circuit with no...
  • Conductibility

    personal behavior; way of acting; bearing or deportment., direction or management; execution, the act of conducting; guidance; escort, obsolete . a guide;...
  • Conductible

    personal behavior; way of acting; bearing or deportment., direction or management; execution, the act of conducting; guidance; escort, obsolete . a guide;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top