Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Leave

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to go out of or away from, as a place
to leave the house.
to depart from permanently; quit
to leave a job.
to let remain or have remaining behind after going, disappearing, ceasing, etc.
I left my wallet home. The wound left a scar.
to allow to remain in the same place, condition, etc.
Is there any coffee left?
to let stay or be as specified
to leave a door unlocked.
to let (a person or animal) remain in a position to do something without interference
We left him to his work.
to let (a thing) remain for action or decision
We left the details to the lawyer.
to give in charge; deposit; entrust
Leave the package with the receptionist. I left my name and phone number.
to stop; cease; give up
He left music to study law.
to disregard; neglect
We will leave this for the moment and concentrate on the major problem.
to give for use after one's death or departure
to leave all one's money to charity.
to have remaining after death
He leaves a wife and three children.
to have as a remainder after subtraction
2 from 4 leaves 2.
Nonstandard . let 1 ( defs. 1, 2, 6 ) .

Verb (used without object)

to go away, depart, or set out
We leave for Europe tomorrow.

Verb phrases

leave alone. alone ( def. 7 ) .
leave off,
to desist from; cease; stop; abandon.
to stop using or wearing
It had stopped raining, so we left off our coats.
to omit
to leave a name off a list.
leave out, to omit; exclude
She left out an important detail in her account.

Antonyms

noun
limitation , prohibition , restriction , workday
verb
come , go , continue , hold , keep , care , maintain

Synonyms

noun
allowance , assent , authorization , concession , consent , dispensation , freedom , go-ahead * , green light * , liberty , okay , permit , sanction , sufferance , tolerancenotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , to allow; leave means to go away from a place , adieu , departure , farewell , furlough , goodbye , leave of absence , leave-taking , parting , retirement , sabbatical , vacation , withdrawalnotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , approbation , approval , endorsement , license , cong , conge , devoir , egress , exeat , french leave , leaving , permission , valediction , withdrawal
verb
abscond , beat it * , break away , clear out * , come away , cut out , decamp , defect , desert , disappear , ditch * , elope , embark , emigrate , escape , exit , flee , flit , fly , forsake , give the slip , go , go away , go forth , head out , issue , migrate , move , move out , part , pull out * , push off * , quit , relinquish , remove oneself , retire , ride off , run along * , sally , say goodbye , scram , set out , slip out , split * , start , step down , take a hike , take leave , take off , vacate , vamoose * , vanish , walk out , withdrawnotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , to allow; leave means to go away from a place , back out * , cease , cede , desist , drop , drop out * , evacuate , forbear , give notice , give up * , hand over , knock off , maroon , refrain , resign , stop , surrender , terminate , waive , yieldnotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , allow , have , lay down , leave behind , let , let be , let continue , let go , let stay , mislay , omit , permit , suffernotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , allot , apportion , assign , bequeath , bequest , commit , confide , consign , demise , devise , entrust , give over , hand down , legate , refer , transmit , willnotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , depart , get away , get off , pull out , run , withdraw , will , throw over , demit , abandon , abstain from , allowance , dash off , deliver , depart from , desist from , endow , exclude , forego , forgo , furlough , getaway , holiday , intrust , liberty , license , permission , retire from , sabbatical , setout , split , vacation , vamoose
phrasal verb
arrest , belay , cease , check , discontinue , halt , quit , stall , surcease , break off , desist , give up , relinquish , remit , stop , cut out

Xem thêm các từ khác

  • Leave-taking

    a saying farewell; a parting or good-bye; departure, noun, his leave -taking was brief ., adieu , farewell , good-bye , valediction , conge , dismissal
  • Leave alone

    separate, apart, or isolated from others, to the exclusion of all others or all else, unique; unequaled; unexcelled, solitarily; solely, only; exclusively.,...
  • Leave in the lurch

    a situation at the close of various games in which the loser scores nothing or is far behind the opponent. ?, leave in the lurch, to leave in an uncomfortable...
  • Leave off

    to go out of or away from, as a place, to depart from permanently; quit, to let remain or have remaining behind after going, disappearing, ceasing, etc.,...
  • Leave out

    to go out of or away from, as a place, to depart from permanently; quit, to let remain or have remaining behind after going, disappearing, ceasing, etc.,...
  • Leaved

    having leaves; leafed.
  • Leaven

    a substance, as yeast or baking powder, that causes fermentation and expansion of dough or batter., fermented dough reserved for producing fermentation...
  • Leavening

    also called leavening agent. a substance used to produce fermentation in dough or batter; leaven., the act or process of causing to ferment by leaven.,...
  • Leaves

    pl. of leaf.
  • Leaving

    something that is left; residue., leavings, leftovers or remains; refuse.
  • Leavings

    something that is left; residue., leavings, leftovers or remains; refuse., noun, leftover , remainder , remains , remnant , residue , rest
  • Lecher

    a man given to excessive sexual indulgence; a lascivious or licentious man., to engage in lechery., noun, rou , satyr
  • Lecherous

    given to or characterized by lechery; lustful., erotically suggestive; inciting to lust, adjective, adjective, lecherous photographs ., chaste , clean,...
  • Lecherousness

    given to or characterized by lechery; lustful., erotically suggestive; inciting to lust, lecherous photographs .
  • Lecithin

    biochemistry . any of a group of phospholipids, occurring in animal and plant tissues and egg yolk, composed of units of choline, phosphoric acid, fatty...
  • Lectern

    a reading desk in a church on which the bible rests and from which the lessons are read during the church service., a stand with a slanted top, used to...
  • Lectionary

    a book or a list of lections for reading in a divine service.
  • Lecture

    a speech read or delivered before an audience or class, esp. for instruction or to set forth some subject, a speech of warning or reproof as to conduct;...
  • Lecturer

    a person who lectures., an academic rank given in colleges and universities to a teacher ranking below assistant professor., noun, declaimer , speechifier...
  • Lectureship

    the office of lecturer.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top