Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

List

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a series of names or other items written or printed together in a meaningful grouping or sequence so as to constitute a record
a list of members.
list price.
Computers . a series of records in a file.
a complete record of stocks handled by a stock exchange.
all of the books of a publisher that are available for sale.

Verb (used with object)

to set down together in a list; make a list of
to list the membership of a club.
to enter in a list, directory, catalog, etc.
to list him among the members.
to place on a list of persons to be watched, excluded, restricted, etc.
Computers . to print or display in a list
Let's list the whole program and see where the bug is.
to register (a security) on a stock exchange so that it may be traded there.
Archaic . enlist.

Verb (used without object)

to be offered for sale, as in a catalog, at a specified price
This radio lists at
Archaic . enlist.

Antonyms

verb
forget , lie , straighten

Synonyms

noun
account , agenda , archive , arrangement , ballot , bill , brief , bulletin , calendar , canon , catalog , catalogue , census , checklist , contents , dictionary , directory , docket , draft , enumeration , file , gazette , index , inventory , invoice , lexicon , lineup , listing , loop , manifest , memorandum , menu , outline , panel , poll , program , prospectus , register , roll , roll call , row , schedule , screed , scroll , series , slate , statistics , syllabus , table , tally , thesaurus , ticket , timetable , vocabulary , roster , cant , grade , gradient , heel , incline , lean , rake , slant , slope , tilt , tip , agendum , guide , muster , repertoire , repertory , rigmarole , rota , selvage , selvedge , specifications , specs , tariff
verb
arrange , bill , book , button down , calender , catalogue , census , chart , chronicle , classify , detail , docket , enroll , enter , enumerate , file , index , inscribe , insert , inventory , invoice , itemize , keep count , manifest , note , numerate , particularize , peg , place , poll , post , put down as , put down for , record , register , run down , schedule , set down , specialize , specify , spell out , tab , tally , tick off , write down , cant , careen , heel , incline , pitch , recline , slope , tilt , tip , catalog , lean , rake , slant , hark , hearken , brief , canon , codify , count , dictionary , directory , enumeration , glossary , lexicon , roll , roster , rota , slate , table , tabulate

Xem thêm các từ khác

  • Listel

    a narrow list or fillet.
  • Listen

    to give attention with the ear; attend closely for the purpose of hearing; give ear., to pay attention; heed; obey (often fol. by to ), to wait attentively...
  • Listener

    to give attention with the ear; attend closely for the purpose of hearing; give ear., to pay attention; heed; obey (often fol. by to ), to wait attentively...
  • Listening

    the act of hearing attentively; "you can learn a lot by just listening"; "they make good music--you should give them a hearing", adjective, noun, verb,...
  • Listening post

    military . a post or position, as in advance of a defensive line, established for the purpose of listening to detect the enemy's movements., any foreign...
  • Listing

    a list; record; catalog., the act of compiling a list., something listed or included in a list, a listing in the telephone directory .
  • Listless

    having or showing little or no interest in anything; languid; spiritless; indifferent, adjective, adjective, a listless mood ; a listless handshake .,...
  • Listlessness

    having or showing little or no interest in anything; languid; spiritless; indifferent, noun, a listless mood ; a listless handshake ., dullness , hebetude...
  • Lit

    a pt. and pp. of light 1 ., slang . under the influence of liquor or narcotics; intoxicated (usually fol. by up )., adjective, besotted , crapulent , crapulous...
  • Litany

    a ceremonial or liturgical form of prayer consisting of a series of invocations or supplications with responses that are the same for a number in succession.,...
  • Litchi

    the fruit of a chinese tree, litchi chinensis, of the soapberry family, consisting of a thin, brittle shell enclosing a sweet, jellylike pulp and a single...
  • Liter

    a unit of capacity redefined in 1964 by a reduction of 28 parts in a million to be exactly equal to one cubic decimeter. it is equivalent to 1.0567 u.s....
  • Literacy

    the quality or state of being literate, esp. the ability to read and write., possession of education, a person's knowledge of a particular subject or field,...
  • Literal

    in accordance with, involving, or being the primary or strict meaning of the word or words; not figurative or metaphorical, following the words of the...
  • Literalise

    to make literal; interpret literally.
  • Literalism

    adherence to the exact letter or the literal sense, as in translation or interpretation, a peculiarity of expression resulting from this, exact representation...
  • Literalize

    to make literal; interpret literally.
  • Literally

    in the literal or strict sense, in a literal manner; word for word, actually; without exaggeration or inaccuracy, in effect; in substance; very nearly;...
  • Literariness

    pertaining to or of the nature of books and writings, esp. those classed as literature, pertaining to authorship, versed in or acquainted with literature;...
  • Literary

    pertaining to or of the nature of books and writings, esp. those classed as literature, pertaining to authorship, versed in or acquainted with literature;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top