Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Placed

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a particular portion of space, whether of definite or indefinite extent.
space in general
time and place.
the specific portion of space normally occupied by anything
The vase is in its place. Every item on the shelf had its place.
a space, area, or spot, set apart or used for a particular purpose
a place of worship; a place of entertainment.
any part or spot in a body or surface
a decayed place in a tree.
a particular passage in a book or writing
to find the place where one left off reading.
a space or seat for a person, as in a theater, train, etc.
Please save my place for me.
position, situation, or circumstances
I would complain if I were in your place.
a proper or appropriate location or position
A restaurant is not the place for an argument.
a job, post, or office
persons in high places.
a function or duty
It is not your place to offer criticism.
proper sequence or relationship, as of ideas, details, etc.
My thoughts began to fall into place.
high position or rank
aristocrats of power and place.
a region or area
to travel to distant places.
an open space, or square, as in a city or town.
a short street, a court, etc.
a portion of space used for habitation, as a city, town, or village
Trains rarely stop in that place anymore.
a building, location, etc., set aside for a specific purpose
He will soon need a larger place for his expanding business.
a part of a building
The kitchen is the sunniest place in the house.
a residence, dwelling, or house
Please come and have dinner at my place.
lieu; substitution (usually fol. by of )
Use yogurt in place of sour cream.
a step or point in order of proceeding
in the first place.
a fitting or promising opportunity
There's a place in this town for a man of his talents.
a reasonable ground or occasion
This is no place for such an outburst.
Arithmetic .
the position of a figure in a series, as in decimal notation.
Usually, places. the figures of the series.
Drama . one of the three unities. Compare unity ( def. 8 ) .
Sports .
a position among the leading competitors, usually the first, second, or third at the finish line.
the position of the competitor who comes in second in a horse race, harness race, etc. Compare show ( def. 27 ) , win ( def. 17 ) .
places, Theater . a call summoning performers for the beginning of a performance or an act.
room or space for entry or passage
to make place for the gentry.

Verb (used with object)

to put in the proper position or order; arrange; dispose
Place the silverware on the table for dinner.
to put or set in a particular place, position, situation, or relation.
to put in a suitable place for some purpose
to place an advertisement in the newspaper.
to put into particular or proper hands
to place some incriminating evidence with the district attorney.
to give (an order or the like) to a supplier
She placed the order for the pizza an hour ago.
to appoint (a person) to a post or office
The president placed him in the Department of Agriculture.
to find a place, situation, etc., for (a person)
The agency had no trouble placing him with a good firm.
to determine or indicate the place or value of
to place health among the greatest gifts in life.
to assign a certain position or rank to
The army placed him in the infantry.
to succeed in attaining a position for in an athletic or other contest
to place players on the all-American team; to place students in the finals of the interscholastic chess tournament.
to identify by connecting with the proper place, circumstances, etc.
to be unable to place a person; to place a face; to place an accent.
to employ (the voice) for singing or speaking with consciousness of the bodily point of emphasis of resonance of each tone or register.

Verb (used without object)

Sports .
to finish among the first three competitors in a race.
to finish second in a horse race, harness race, etc.
to earn a specified standing with relation to others, as in an examination, competition, etc.
He placed fifth in a graduation class of 90.

Idioms

give place to
to give precedence or priority to
The old gives place to the new.
to be succeeded or replaced by
Travel by trains has given place to travel by airplanes.
go places
Informal . to succeed or advance in one's career
He'll never go places if he stays in his hometown.
in place
in the correct or usual position or order
Dinner is ready and everything is in place.
in the same spot, without advancing or retreating
Stand by your desk and jog in place for a few minutes of exercise.
know or keep one's place, to recognize one's position or rank, esp. if inferior
and behave or act accordingly
They treated their servants well but expected them always to know their place.
out of place
not in the correct or usual position or order
The library books are all out of place.
unsuitable to the circumstances or surroundings; inappropriate
He had always felt out of place in an academic environment. A green suit was out of place at the funeral.
put someone in his or her place, to lower someone's self-esteem; humble
esp. an arrogant person
She put me in my place by reminding me who was boss.
take place
to happen; occur
The commencement exercises will take place outdoors unless it rains.

Xem thêm các từ khác

  • Placeman

    a person appointed to a position, esp. one in the government, as a reward for political support of an elected official.
  • Placement

    the act of placing., the state of being placed., the act of an employment office or employer in filling a position., location; arrangement, football .,...
  • Placenta

    anatomy, zoology . the organ in most mammals, formed in the lining of the uterus by the union of the uterine mucous membrane with the membranes of the...
  • Placentae

    anatomy, zoology . the organ in most mammals, formed in the lining of the uterus by the union of the uterine mucous membrane with the membranes of the...
  • Placer

    a surficial mineral deposit formed by the concentration of small particles of heavy minerals, as gold, rutile, or platinum, in gravel or small sands.,...
  • Placet

    an expression or vote of assent or sanction, indicated by the use of the latin word placet (it pleases).
  • Placid

    pleasantly calm or peaceful; unruffled; tranquil; serenely quiet or undisturbed, adjective, adjective, placid waters ., agitated , excited, collected ,...
  • Placidity

    pleasantly calm or peaceful; unruffled; tranquil; serenely quiet or undisturbed, noun, placid waters ., calmness , peace , peacefulness , placidness ,...
  • Placidly

    pleasantly calm or peaceful; unruffled; tranquil; serenely quiet or undisturbed, placid waters .
  • Placidness

    pleasantly calm or peaceful; unruffled; tranquil; serenely quiet or undisturbed, noun, placid waters ., calmness , peace , peacefulness , placidity , quietude...
  • Placket

    the opening or slit at the top of a skirt, or in a dress or blouse, that facilitates putting it on and taking it off., a pocket, esp. one in a woman's...
  • Placoid

    platelike, as the scales or dermal investments of sharks.
  • Plafond

    a ceiling, whether flat or arched, esp. one of decorative character.
  • Plage

    a sandy bathing beach at a seashore resort., astronomy . a luminous area in the sun's chromosphere that appears in the vicinity of a sunspot.
  • Plagiarise

    to take and use by plagiarism., to take and use ideas, passages, etc., from (another's work) by plagiarism., to commit plagiarism.
  • Plagiarism

    the unauthorized use or close imitation of the language and thoughts of another author and the representation of them as one's own original work., something...
  • Plagiarist

    the unauthorized use or close imitation of the language and thoughts of another author and the representation of them as one's own original work., something...
  • Plagiarize

    to take and use by plagiarism., to take and use ideas, passages, etc., from (another's work) by plagiarism., to commit plagiarism., verb, crib , appropriate...
  • Plagiarizer

    to take and use by plagiarism., to take and use ideas, passages, etc., from (another's work) by plagiarism., to commit plagiarism., noun, cribber , plagiarist
  • Plagiary

    plagiarism., a plagiarist.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top