Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Rally

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to bring into order again; gather and organize or inspire anew
The general rallied his scattered army.
to draw or call (persons) together for a common action or effort
He rallied his friends to help him.
to concentrate or revive, as one's strength, spirits, etc.
They rallied their energies for the counterattack.

Verb (used without object)

to come together for common action or effort
The disunited party rallied in time for the election campaign.
to come together or into order again
The captain ordered his small force to rally at the next stream.
to come to the assistance of a person, party, or cause (often fol. by to or around )
to rally around a political candidate.
to recover partially from illness
He spent a bad night but began to rally by morning.
to find renewed strength or vigor
The runner seemed to be rallying for a final sprint.
Finance .
(of securities) to rise sharply in price after a drop.
(of the persons forming a stock market) to begin to trade with increased activity after a slow period.
(in tennis, badminton, etc.) to engage in a rally.
to participate in a long-distance automobile race.
Baseball . (of a team) to score one or more runs in one inning.

Noun

a recovery from dispersion or disorder, as of troops.
a renewal or recovery of strength, activity, etc.
a partial recovery of strength during illness.
a drawing or coming together of persons, as for common action, as in a mass meeting
A political rally that brought together hundreds of the faithful.
a get-together of hobbyists or other like-minded enthusiasts, primarily to meet and socialize.
Finance . a sharp rise in price or active trading after a declining market.
(in tennis, badminton, etc.)
an exchange of strokes between players before a point is scored.
the hitting of the ball back and forth prior to the start of a match.
Boxing . an exchange of blows.
Baseball . the scoring of one or more runs in one inning.
British Theater . a quickening of pace for heightening the dramatic effect in a scene or act.
Shipbuilding . a series of blows with battering rams, made in order to drive wedges under a hull to raise it prior to launching.
Also, rallye. a long-distance automobile race, esp. for sports cars, held over public roads unfamiliar to the drivers, with numerous checkpoints along the route.

Antonyms

noun
regression , remission , weakening
verb
disperse , divide , scatter , lose , regress , weaken

Synonyms

noun
assemblage , assembly , celebration , clambake , convention , convocation , get-together , mass meeting , meet , pep rally , pow-wow , session , comeback , improvement , recovery , recuperation , renewal , resurgence , revival , turning point
verb
arouse , assemble , awaken , bestir , bond together , bring together , bring to order , call to arms * , challenge , charge , collect , come about , come together , come to order , convene , counterattack , encourage , fire , gather , get together , inspirit , kindle , marshal , mobilize , muster , organize , reassemble , redouble , reform , refresh , regroup , rejuvenate , renew , restore , resurrect , resuscitate , revive , round up , rouse , summon , surge , urge , wake , waken , whet , wreak havoc * , bounce back , brace up , come along , come around , come from behind , enliven , get act together , get back in shape , get better , get second wind , grow stronger , improve , invigorate , make a comeback , perk up , pick up , pull through , recover , recuperate , regain strength , shape up , snap out of it , turn around , turn things around , convalesce , gain , mend , attack , banter , comeback , convention , drag , improvement , joke , meet , mock , race , recovery , reunite , revival , satirize , stir , strengthen , unite

Xem thêm các từ khác

  • Ram

    a male sheep., ( initial capital letter ) astronomy, astrology . the constellation or sign of aries., any of various devices for battering, crushing, driving,...
  • Ramadan

    the ninth month of the muslim calendar. compare muslim calendar ., the daily fast that is rigidly enjoined from dawn until sunset during this month.
  • Ramal

    of or pertaining to a ramus.
  • Ramble

    to wander around in a leisurely, aimless manner, to take a course with many turns or windings, as a stream or path., to grow in a random, unsystematic...
  • Rambler

    a person, animal, or thing that rambles., ranch house ( def. 2 ) ., any of several climbing roses having clusters of small flowers.
  • Rambling

    aimlessly wandering., taking an irregular course; straggling, spread out irregularly in various directions, straying from one subject to another; desultory,...
  • Rambunctious

    difficult to control or handle; wildly boisterous, turbulently active and noisy, adjective, adjective, a rambunctious child ., a social gathering that...
  • Rambutan

    the bright-red oval fruit of a malayan, sapindaceous tree, nephelium lappaceum, covered with soft spines, or hairs, and having a subacid taste., the tree...
  • Ramie

    an asian shrub, boehmeria nivea, of the nettle family, yielding a fiber used esp. in making textiles., the fiber itself.
  • Ramification

    the act or process of ramifying., a branch, a related or derived subject, problem, etc.; outgrowth; consequence; implication, botany ., noun, noun, ramifications...
  • Ramify

    to divide or spread out into branches or branchlike parts; extend into subdivisions., verb, bifurcate , diverge , divide , fork , subdivide
  • Rammer

    a person or thing that rams.
  • Rammish

    resembling a ram., having a disagreeable taste or smell; rank.
  • Ramose

    having many branches., branching.
  • Ramp

    a sloping surface connecting two levels; incline., a short concave slope or bend, as one connecting the higher and lower parts of a staircase railing at...
  • Rampage

    violent or excited behavior that is reckless, uncontrolled, or destructive., a state of violent anger or agitation, to rush, move, or act furiously or...
  • Rampageous

    violent; unruly; boisterous.
  • Rampancy

    a rampant condition or position.
  • Rampant

    violent in action or spirit; raging; furious, growing luxuriantly, as weeds., in full sway; prevailing or unchecked, (of an animal) standing on the hind...
  • Rampart

    fortification ., anything serving as a bulwark or defense., to furnish with or as if with a rampart., noun, a broad elevation or mound of earth raised...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top