Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tender

Mục lục

/'tendә(r)/

Thông dụng

Tính từ

Mềm, dễ nhai, không dai (thịt)
tender meat
thịt mềm
Non
tender grass
cỏ non
Dịu, phơn phớt
tender green
màu lục dịu
Mềm yếu, mỏng mảnh, dễ gẫy, dễ vỡ, dễ bị hỏng
Nhạy cảm, dễ xúc động, dễ tổn thương; tốt; nhân hậu (người)
a tender heart
một tấm lòng nhân hậu
Âu yếm, dịu dàng
a tender looks
những cái nhìn âu yếm
a tender mother
bà mẹ dịu dàng
Tế nhị; khó xử, khó nghĩ
a tender subject (question)
một vấn đề tế nhị
a tender place (spot)
điểm dễ làm chạm lòng
Kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ
very tender of one's honour
rất thận trọng giữ gìn danh dự
at a tender age/of tender age
còn non trẻ

Danh từ

(nhất là trong từ ghép) người trông nom, người chăm sóc, người giữ
a bartender
người phục vụ ở quầy rượu
Toa than, toa nước (của xe lửa)
(hàng hải) tàu liên lạc, tàu tiếp liệu

Ngoại động từ

Đưa, đề nghị, đệ (một cách trịnh trọng, chính thức)
to tender one's service
đề nghị xin được phục vụ
to tender one's resignation
đưa đơn xin từ chức
to tender money in payment of a debt
đưa tiền để trả nợ
Mời, yêu cầu, xin
(pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ
to tender an oath to someone
bắt người nào thề
Bỏ thầu
to tender money
bỏ thầu tiền mặt

Nội động từ

Bỏ thầu
to tender for the construction of a bridge
bỏ thầu xây dựng một cái cầu

Danh từ

Sự bỏ thầu
to put work out to tender
đưa công trình ra bỏ thầu
Sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu

Hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Tăng đơ, tàu liên lạc, toa than, sự bỏ thầu, (v) bỏ thầu

Tăng đơ, tàu liên lạc, toa than, sự bỏ thầu, (v) bỏ thầu

Cơ khí & công trình

ống vặn căng

Giao thông & vận tải

toa than nước
tàu tiếp tế

Xây dựng

bảng dự toán, bỏ thầu

Điện

việc báo giá thầu
việc đấu thầu

Kỹ thuật chung

đấu thầu
call for tender
cuộc đấu thầu
call for tender
giấy mời tham dự đấu thầu
form tender
hồ sơ đấu thầu
opening the tender
mở đơn đấu thầu
Tender Document
văn kiện đấu thầu
tender documents
điều kiện đấu thầu
tender documents
tài liệu đấu thầu
to tender invitation
sự đấu thầu
định giá
dự toán
giấy nhận thầu
sealed tender
giấy nhận thầu niêm phong
gọi thầu
call for tender
thông báo gọi thầu
invitation to tender
sự gọi thầu
limited invitation to tender
sự gọi thầu hạn chế
restricted tender
sự gọi thầu hạn chế
tender notice
thông báo gọi thầu
to tender invitation
sự gọi thầu
sự mời thầu
thợ máy
tàu cung ứng
tàu hỗ trợ

Kinh tế

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
breakable , dainty , delicate , effete , feeble , frail , supple , weak , callow , childish , childlike , green * , immature , impressionable , new , raw * , rookie * , sensitive , unripe , vernal , vulnerable , wet behind the ears , youthful , all heart , amorous , benevolent , bleeding-heart , caring , charitable , commiserative , compassionate , considerate , demonstrative , emotional , evocative , fond , forgiving , gentle , humane , kind , lenient , lovey-dovey , merciful , mild , moving , mushy * , poignant , responsive , romantic , sentimental , soft , softhearted , solicitous , sympathetic , tenderhearted , thoughtful , ticklish , tolerant , touching , touchy , warm , warmhearted , yielding , aching , acute , bruised , hypersensitive , inflamed , irritated , oversensitive , raw , smarting , thin-skinned , affectionate , careful , clement , con amore , extend , fragile , give , green , hyperalgesic , hyperesthetic , inexperienced , kindhearted , loving , nice , offer , painful , pathetic , pitiful , plaintive , precious , present , proffer , proposal , propose , sore , sparing , submit , succulent , susceptible , swollen , young
noun
bid , proffer , proposal
verb
extend , present , proffer , volunteer

Từ trái nghĩa

adjective
hard , rough , tough , experienced , mature , older , callous , uncaring , unfeeling , unloving , healthy , ok , unpained , strong

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top