Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Express

Nghe phát âm

Mục lục

/iks'pres/

Thông dụng

Danh từ

Người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
Xe lửa tốc hành, xe nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc
Hãng vận tải tốc hành
Súng bắn nhanh

Tính từ

Nói rõ, rõ ràng
an express order
mệnh lệnh rõ ràng
Như hệt, như in, như tạc
an express likeness
sự giống như hệt
Nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt
his express reason for going...
lý do đặc biệt để đi... của anh ta
Nhanh, hoả tốc, tốc hành
an express rifle
súng bắn nhanh
an express bullet
đạn cho súng bắn nhanh
an express train
xe lửa tốc hành

Phó từ

Hoả tốc, tốc hành

Ngoại động từ

Vắt, ép, bóp (quả chanh...)
Diễn tả ,Biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên
to express oneself
diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
his face expressed sorrow
nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
(toán học) biểu diễn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi hoả tốc

hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

biểu thị

Kỹ thuật chung

biểu diễn
biểu thị
cao tốc
cực nhanh
diễn đạt

Kinh tế

bưu phẩm phát chuyển nhanh
chuyên chở tốc hành
express shipment service
dịch vụ chuyên chở tốc hành
nhanh
by express
chuyển phát nhanh
express charge
phí phát chuyển nhanh
express counter
quầy thu tiền nhanh
express delivery
phát chuyển nhanh
express delivery
quầy thu tiền nhanh
express delivery
sự giao nhanh
express fee
phí chở nhanh
express fee
phí chuyển nhanh
express fee
phí nhanh
express mail
thư phát chuyển nhanh
express mail service
dịch vụ thư phát chuyển nhanh
express money order
thư chuyển tiền nhanh
express money order
thư chuyển tiền phát nhanh
express paid
đã trả phí phát chuyển nhanh
express paid
đã trả phí phát triển nhanh
express transfer
chuyển tiền nhanh
parcel express
bưu kiện chuyển phát nhanh
phát chuyển nhanh
express charge
phí phát chuyển nhanh
express mail
thư phát chuyển nhanh
express mail service
dịch vụ thư phát chuyển nhanh
express paid
đã trả phí phát chuyển nhanh
quy định rõ bằng văn bản
rõ ràng
express consent
sự đồng thuận rõ ràng trên văn bản
express proclamation
sự công bố rõ ràng
express warranty
sự cam kết rõ ràng
sự chuyên chở tốc hành
sự chuyển tiền nhanh
suốt
tốc hành
air express
thư tốc hành hàng không
by express
bằng xe tốc hành
container express
xe lửa công-ten-nơ tốc hành
direct express container
tàu công-ten-nơ tốc hành trực tiếp
express agency
hãng vận tải tốc hành
express airmail
thư tốc hành hàng không
express business
nghề vận chuyển tốc hành
express cargo
hàng chở tốc hành
express consignment
hàng gởi tốc hành
express container service
dịch vụ công-ten-nơ tốc hành
express container service
dịch vụ tàu công-ten-nơ tốc hành (chỉ dừng ở các cảng chính)
express delivery
chuyên chở tốc hành
express liner
tàu khách tốc hành
express rate
giá chở tốc hành
express shipment service
dịch vụ chuyên chở tốc hành
express ticket
vé xe tốc hành
limited express
chuyến xe tốc hành đặc biệt
Trans-Europe Express
Hỏa xa Tốc hành Xuyên Âu
Trans-Europe Express Train (TEEtrain)
Xe lửa tốc hành xuyên Châu Âu
vắt ép

noi nhu dien

xe tốc hành
by express
bằng xe tốc hành
express ticket
vé xe tốc hành
limited express
chuyến xe tốc hành đặc biệt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accurate , categorical , clean-cut * , clear , clear-cut , considered , definite , definitive , deliberate , designful , direct , distinct , especial , exact , explicit , expressed , individual , intended , intentional , out-and-out * , outright , particular , plain , pointed , premeditated , set , singular , special , specific , unambiguous , unconditional , unmistakable , unqualified , uttered , voiced , voluntary , willing , witting , accelerated , fast , high-speed , nonstop , quick , rapid , swift , velocious , decided , positive , precise , unequivocal
verb
add up to * , air , assert , asseverate , bespeak , broach , circulate , communicate , connote , convey , couch , declare , denote , depict , designate , disclose , divulge , embody , enunciate , evince , exhibit , formulate , frame * , give , hint , import , indicate , insinuate , intend , intimate , make known , manifest , phrase , pop off * , proclaim , pronounce , put , put across , put into words , represent , reveal , say , show , speak , spell , stand for , state , suggest , symbolize , tell , testify , utter , vent , ventilate , verbalize , voice , word , crush , dispatch , distill , expel , extract , force out , forward , press out , ship , squeeze out , articulate , talk , vocalize , display , delineate , describe , image , limn , picture , portray , render , press , certain , definite , dictate , direct , expatiate , explicit , expound , fast , mean , nonstop , rapid , signify , swift

Từ trái nghĩa

adjective
imprecise , indefinite , obscure , uncertain , vague , indirect , slow

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top